Tìm theo từ khóa "Ú"

Y Phụng
102,501
"Y" trong tên có nghĩa là "vẻ đẹp", "thanh nhã", "yêu kiều". Chữ "Phụng" là loài chim quý, là biểu tượng của vẻ đẹp, sự cao quý và quyền lực trong văn hóa phương Đông. Tên "Y Phụng" thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con gái của mình là có một vẻ đẹp hoàn mỹ, duyên dáng, thanh nhã, cao quý, và thành công trong cuộc sống. Tên Y Phụng cũng có thể được hiểu theo một cách khác là "người con gái được chim phượng hoàng che chở, bảo vệ". Điều này thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con gái của mình là luôn được bình an, may mắn và thành công trong cuộc sống.

Julie E
102,486
Tên "Julie" là một tên phổ biến ở nhiều quốc gia phương Tây, có nguồn gốc từ tên "Julia" trong tiếng Latin, mang ý nghĩa "trẻ trung" hoặc "thuộc về nhà Julius". Tên này thường được dùng để chỉ sự tươi trẻ và sức sống.

Uyển Ân
102,395
Tên đệm Uyển Uyển có nghĩa là uyển chuyển nhẹ nhàng thể hiện sự thanh cao trong sáng. Tên chính Ân "Ân" theo tiếng Hán - Việt là từ dùng để chỉ một trạng thái tình cảm đẹp đẽ của con người, "Ân" còn có nghĩa là sự chu đáo, tỉ mĩ hay còn thể hiện sự mang ơn sâu sắc tha thiết. Tên "Ân" dùng để chỉ những người sống biết yêu thương, luôn ghi khắc sự giúp đỡ chân tình mà người khác dành cho mình.

Dung
102,362
Dung mang ý nghĩa tràn đầy là chỉ sự dư giả, tràn đầy, nhiều đến mức phải tràn ra ngoài. Cha mẹ đặt tên con theo nghĩa này là thể hiện mong muốn con có cuộc sống giàu sang, đủ đầy về mọi mặt từ chất cho đến tinh thần, từ đó mang lại sự thoải mái trong tâm hồn và có cuộc sống ung dung tự tại.

Trung Hải
102,358
Mong muốn con luôn giữ được sự kiên trung bất định trước những sóng gió của cuộc đời

Quế Hân
102,330
Tên đệm Quế: Nghĩa Hán Việt là cây quế, loài cây quý dùng làm thuốc, thể hiện sự quý hiếm. Đệm này có ý chỉ con người có thực tài, giá trị. Tên chính Hân: "Hân" theo nghĩa Hán - Việt là sự vui mừng hay lúc hừng đông khi mặt trời mọc. Tên "Hân" hàm chứa niềm vui, sự hớn hở cho những khởi đầu mới tốt đẹp.

Hữu Sinh
102,272
Tên đệm Hữu Hữu theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. Ngoài ra hữu còn có nghĩa là sự thân thiện, hữu ích hữu dụng nói về con người có tài năng giỏi giang. Tên chính Sinh Tên Sinh có nghĩa là sinh ra, xuất hiện. Tên Sinh cũng có thể hiểu là sự sinh sôi, nảy nở, phát triển. Vì vậy, tên Sinh thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ luôn khỏe mạnh, phát triển tốt và có tương lai tươi sáng.

Hậu
102,184
Theo nghĩa gốc hán, "Hậu" có nghĩa là phía sau, là cái sau cùng nên vì vậy luôn hi vọng những điều sau cùng trong cùng trong cuộc sống luôn là những điều tốt đẹp. Người tên "Hậu" thường có tấm lòng hiền hòa, dịu dàng, không bon chen xô bồ hay tính toán và luôn tốt bụng, hết lòng vì mọi người xung quanh.

Thanh Tuyền
102,180
Thanh nhàn, êm ả. Là người có tính cách điềm đạm, tài năng, có số thanh nhàn, phú quý

Quang Hưng
102,157
Mong muốn cuộc sống của con luôn hưng thịnh và gìn giữ được cuộc sống sung túc bền vững, soi sáng con đường của con sau này

Tìm thêm tên

hoặc