Tìm theo từ khóa "Ú"

Đức Long
101,899
Tên "Đức Long" trong tiếng Việt có thể được hiểu như sau: - "Đức" thường mang ý nghĩa về phẩm chất tốt đẹp, đạo đức, nhân từ, và lòng tốt. Đây là một từ thường được sử dụng để chỉ những giá trị đạo đức và phẩm hạnh cao quý. - "Long" có nghĩa là rồng, một biểu tượng rất quan trọng trong văn hóa Á Đông. Rồng thường được coi là biểu tượng của sức mạnh, quyền lực, và sự may mắn. Kết hợp lại, tên "Đức Long" có thể được hiểu là một người có phẩm chất đạo đức cao quý và mạnh mẽ như rồng. Tên này thường được đặt với hy vọng người mang tên sẽ có cuộc sống tốt đẹp, gặp nhiều may mắn và thành công.

Thu Trà
101,882
Tên đệm Thu: Theo nghĩa Tiếng Việt, "Thu" là mùa thu - mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. Ngoài ra, "Thu" còn có nghĩa là nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Đệm "Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn. Tên chính Trà: Từ “Trà” trong tiếng Việt còn có nghĩa là sự thanh tao, tinh khiết, nhẹ nhàng, bình dị. Trà là một thức uống có tính thanh mát, giúp giải nhiệt, thư giãn tinh thần. Vì vậy, khi đặt tên “Trà” cho con, cha mẹ mong muốn con sẽ là người có tâm hồn thanh tao, tinh khiết, sống nhẹ nhàng, bình dị, và có sức khỏe tốt. Ngoài ra, “Trà” còn có nghĩa là sự dịu dàng, đằm thắm, nữ tính. Trà là một loài hoa đẹp, có hương thơm dịu dàng, quyến rũ. Vì vậy, khi đặt tên “Trà” cho con gái, cha mẹ mong muốn con sẽ là người xinh đẹp, dịu dàng, đằm thắm, và có tính cách dịu dàng, thùy mị.

Phương An
101,866
"Phương" là phương hướng, là góc cạnh. "Phương An" là con người có chí hướng, có định hướng rõ ràng

Thanh Duy
101,835
Tên đệm Thanh Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao. Tên chính Duy "Duy" là duy nhất, độc nhất, không có gì khác sánh bằng hoặc duy trong "Tư duy, suy nghĩ, suy luận". Tên "Duy" mang ý nghĩa mong muốn con cái là người độc nhất, đặc biệt, có tư duy nhạy bén, suy nghĩ thấu đáo, sáng suốt. Tên "Duy" cũng có thể được hiểu là mong muốn con cái có một cuộc sống đầy đủ, viên mãn, hạnh phúc.

Huyền Liều
101,825
- "Huyền" thường có nghĩa là màu đen huyền hoặc có thể chỉ sự huyền bí, sâu sắc. - "Liều" có thể hiểu là sự mạo hiểm, táo bạo hoặc cũng có thể là một từ không mang ý nghĩa cụ thể trong ngữ cảnh này.

Quyên
101,822
Ý chỉ cô gái đẹp, diu dàng và nết na, đằm thắm và có hiểu biết. Tính cách, phẩm chất như tầng lớp quý tộc. "Quyên" còn là tên một loại chim nhỏ nhắn thường xuất hiện vào mùa hè, có tiếng kêu thường làm người khác phải xao động, gợi nhớ quê xưa.

Ðinh Hương
101,764
"Đinh Hương" là một loài hoa đẹp, có mùi thơm quyến rũ. Đặt tên "Đinh Hương" ba mẹ mong con luôn xinh đẹp và toả sáng như loài hoa đinh hương.

Được
101,757

Cẩm Duyên
101,754
Tên "Cẩm Duyên" trong tiếng Việt có thể được phân tích từ hai thành phần: "Cẩm" và "Duyên". - "Cẩm" thường mang nghĩa là "gấm" hoặc "quý giá", thường được dùng để chỉ những điều tốt đẹp, sang trọng. - "Duyên" có nghĩa là "duyên dáng", "mối duyên", thể hiện sự duyên dáng, thanh lịch và sự kết nối giữa con người với nhau. Khi kết hợp lại, tên "Cẩm Duyên" có thể hiểu là "duyên dáng như gấm", thể hiện sự quý phái, thanh lịch và vẻ đẹp duyên dáng của người mang tên.

Chuột
101,747
Mang tên một loài động vật

Tìm thêm tên

hoặc