Tìm theo từ khóa "Ú"

Như Hải
103,592
Tên đệm Như: "Như" trong tiếng Việt là từ dùng để so sánh. Đệm "Như" thường được đặt cho nữ, gợi cảm giác nhẹ nhàng như hương như hoa, như ngọc như ngà. "Như" trong đệm gọi thường mang ý so sánh tốt đẹp. Tên chính Hải: Theo nghĩa Hán, "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Tên "Hải" thường gợi hình ảnh mênh mông của biển cả, một cảnh thiên nhiên khá quen thuộc với cuộc sống con người. Tên "Hải" cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi.

Sương
103,526
Sương cũng mang trong mình ý nghĩa về sự tự nhiên và tinh khiết. Sương xuất hiện vào buổi sáng khi không khí lạnh hơn, khiến hơi nước trong không khí đông lại thành giọt sương. Như vậy, tên gọi này gợi nhớ đến sự tinh khiết trong tâm hồn của con gái, nhấn mạnh sự trong sáng và thanh khiết trong hành động và tư tưởng.

Ayumi
103,525
Ayumi (あゆみ) - Người con gái hiền lành và điềm đạm như dòng suối êm đềm.

Huyền Khoa
103,515
1. Huyền: Từ "Huyền" thường mang ý nghĩa bí ẩn, sâu sắc, hoặc có thể liên quan đến vẻ đẹp thanh thoát, nhẹ nhàng. Nó cũng có thể biểu thị sự cao quý và tinh tế. 2. Khoa: Từ "Khoa" thường liên quan đến tri thức, học vấn, hoặc có thể ám chỉ đến sự thông minh, tài năng. Trong một số ngữ cảnh, "Khoa" còn có thể chỉ đến một ngành học hay lĩnh vực chuyên môn. Kết hợp lại, tên "Huyền Khoa" có thể mang ý nghĩa là "người có tri thức sâu sắc và bí ẩn", hoặc "một người tài năng với vẻ đẹp thanh thoát".

Kiều Giang
103,495
"Kiều" ý nói vẻ đẹp hoàn mỹ, đẹp như nàng Kiều. "Giang" tức là giang sơn, ngấm góc ý chỉ sự to lớn, rộng lớn. Đặt tên là "Kiều Giang" ý chỉ mong muốn bố mẹ mong con sau này lớn lên có vẻ đẹp như nàng kiều, có hoài bão, ước mơ lớn.

Minh Nhựt
103,487

Mai Duyên
103,439
Mai Duyên: Mong cuộc sống con luôn có sự tươi mới và rực rỡ như mùa xuân.

Thu Thảo
103,436
"Thu Thảo" là cái tên cha mẹ đặt cho con với mong muốn rằng con sau này sẽ trở thành một người có tâm hồn trong sáng, mềm mỏng những cũng thật mạnh mẽ, sống giản dị, đơn sơ

Ngọc Giàu
103,433
"Ngọc Giàu" con là viên ngọc quý sau này mong con sung sướng giàu sang.

Hồ Quân
103,412
1. Hồ: Là họ của một người, có thể mang nhiều ý nghĩa tùy thuộc vào nguồn gốc và văn hóa. Họ Hồ có thể liên quan đến một số nhân vật lịch sử hoặc địa danh nổi tiếng. 2. Quân: Trong tiếng Việt, "Quân" có nghĩa là "quân đội" hoặc "người lính". Nó cũng có thể mang ý nghĩa về sự mạnh mẽ, dũng cảm, hoặc người có trách nhiệm. Khi kết hợp lại, "Hồ Quân" có thể mang ý nghĩa là một người có họ là Hồ và tên là Quân, có thể được hiểu là một người mạnh mẽ, có trách nhiệm, hoặc có liên quan đến quân đội.

Tìm thêm tên

hoặc