Tìm theo từ khóa "Ân"

Lệ Quân
97,931
Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Tên "Lệ Quân" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày, bản tính thông minh, đa tài, nhanh trí, số thanh nhàn, phú quý, dễ thành công, phát tài, phát lộc, danh lợi song toàn

Uyển Lăng
97,887

Vân Oanh
97,811
Vân Oanh: Đây là bản hòa nhạc của niềm vui và hạnh phúc, đánh thức những điều tốt đẹp và may mắn trong cuộc sống của bé

Ðăng An
97,701
Đăng An là cái tên mang ý nghĩa của ánh sáng và bình an. "Đăng" được nói đến ở đây có nghĩa là ngọn đèn, "An" trong bình an, mong cho con là một người người tinh anh, chính trực.

Mạnh Cương
97,666
"Mạnh" nghĩa là mạnh mẽ, "Cương" là để chỉ người cương trực, thẳng ngay, tính tình cứng rắn. Đặt tên này mong con luôn mạnh mẽ, ngay thẳng và cương trực

Hannah
97,592
Tên Hannah có nguồn gốc từ tiếng Hebrew và nghĩa là sự ân sủng hoặc sự yêu thương. Tên này thường được liên kết với sự hiền lành và nhẹ nhàng

Gia Ân
97,440
"Gia" nghĩa là nhà, gia đình. "Ân" nghĩa là chu đáo, dịu dàng. Đặt tên này cho con với mong muốn đứa con của mình sẽ mang lại sự hạnh phúc, đầm ấm, bình yên cho gia đình

Hoàng Ngoãn
97,404

Quang Dũng
97,371
"Quang" là ánh sáng, "Dũng" là dũng khí, can đảm. Tên Quang Dũng mong muốn cuộc đời con luôn tươi sáng, rạng rỡ, can đảm, đạt được nhiều thành công

Ngân Hoài
97,362
Hoài: Theo tiếng Hán - Việt, "Hoài" có nghĩa là nhớ, là mong chờ, trông ngóng. Đệm "Hoài" trong trường hợp này thường được đặt dựa trên tâm tư tình cảm của bố mẹ. Ngoài ra "Hoài" còn có nghĩa là tấm lòng, là tâm tính, tình ý bên trong con người. Ngân: Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con tên Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.

Tìm thêm tên

hoặc