Tìm theo từ khóa "Hanh"

Thanh Huy
48,474
Trong tiếng Hán - Việt, "Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ. Tên " Thanh Huy" thể hiện mong muốn về trí tuệ và nhân phẩm, cho thấy sự kỳ vọng vào tương lai vẻ vang của con cái

Chí Thanh
47,791
Đặt tên Chí Thanh cho con, bố mẹ hi vọng con luôn lấy đức làm trọng, mọi việc chính sự trong sạch, tâm hồn không vẩy đục dù trong bất kỳ hoàn cảnh nào, là người có chí sau sẽ làm nên nghiệp lớn

Thanh Hậu
47,479
Người tên "Thanh Hậu" thường có tấm lòng hiền hòa, dịu dàng, không bon chen xô bồ hay tính toán và luôn tốt bụng, hết lòng vì mọi người xung quanh

Thanh Thuận
47,313
Theo nghĩa Hán - Việt, "Thuận" có nghĩa là noi theo, hay làm theo đúng quy luật, là hòa thuận, hiếu thuận. Tên "Thanh Thuận" là mong con sẽ ngoan ngoãn, biết vâng lời, hiếu thảo với ông bà, cha mẹ, cuộc đời con sẽ thuận buồm xuôi gió, gặp nhiều may mắn

Công Thành
47,291
Mong con luôn đạt được mục đích, những điều con mong muốn

Khánh Duy
44,852
"Khánh" thường để chỉ những người đức hạnh, tốt đẹp mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ cho những người xung quanh. Tên Khánh Duy mong con sau sẽ trở thành người tốt đẹp, sáng suốt, thông minh

Khánh Hà
44,158
"Khánh" thường để chỉ những người đức hạnh, tốt đẹp mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ cho những người xung quanh. Cái tên "Khánh Hà" ý chỉ con người luôn vui tươi, khoẻ khoắn, xinh đẹp rạng ngời.

Thanh Nhung
42,913
Nhung có nghĩa là con xinh đẹp, mềm mại, dịu dàng và cao sang như gấm nhung

Bích Hạnh
42,441
"Bích" là ngọc bích, chỉ sự quý giá. "Hạnh" là hạnh phúc. Cái tên "Bích Hạnh" bố mẹ coi con là điều quý giá của bố mẹ, mong con có cuộc sống hạnh phúc.

Minh Hạnh
42,440
"Minh" là thông minh, sáng dạ. "Minh Hạnh" là cái tên mà bố mẹ mong con luôn thông minh, nhanh trí, có phẩm chất cao quý, có đức hạnh tốt.

Tìm thêm tên

hoặc