Tìm theo từ khóa "Ảnh"

Thanh Thúy
65,450
Tên Thúy thể hiện được sự trong trẻo, sự trong sáng và tinh khôi. Cái tên này cũng thể hiện được lối sống hiền lành, dễ gần, tạo được sự thoải mái và dễ chịu cho người khác và lần đầu gặp gỡ.

Thanh Bình
65,425
Ý nghĩa tên Thanh Bình là Vẻ đẹp trong sáng, thanh khiết như bầu trời xanh.

Anh Quân
65,368
Theo nghĩa Hán - Việt, "Anh" có nghĩa là tinh anh, lanh lợi, "Quân" có nghĩa là vua. "Anh Quân" là từ ngữ mà người ta thường dùng để nói đến vị vua anh minh, sáng suốt, thương dân như con. "Anh Quân" là cái tên được đặt để mong con thông minh, tài giỏi, tinh anh, có khả năng lãnh đạo, được người khác tôn trọng, kính yêu

Đắc Thành
65,363
Tên đệm Đắc: Nghĩa Hán Việt là có được, hàm nghĩa sự thành công, kết quả tốt đẹp. Tên chính Thành: Mong muốn mọi việc đạt được nguyện vọng, như ý nguyện, luôn đạt được thành công.

Thanh Phú
65,232
Tên "Thanh Phú" trong tiếng Việt có thể được phân tích từ hai thành phần: "Thanh" và "Phú". 1. Thanh: Thường mang ý nghĩa liên quan đến sự trong sạch, thanh khiết, hoặc có thể chỉ màu sắc như xanh lam, xanh lục. Trong nhiều ngữ cảnh, "Thanh" cũng có thể biểu thị cho sự tươi mới, trẻ trung. 2. Phú: Thường có nghĩa là giàu có, thịnh vượng, sung túc. Từ này thường được dùng để chỉ sự phong phú về tài chính, của cải hoặc sự phát triển. Khi kết hợp lại, "Thanh Phú" có thể được hiểu là "sự thịnh vượng trong sạch" hoặc "sự phong phú tươi mới". Đây là một tên gọi mang ý nghĩa tích cực, thường được dùng với mong muốn đem lại tài lộc và sự phát triển cho cá nhân hoặc gia đình.

Pánh Mỳ
65,215
Đọc lái của bánh mỳ, tên ở nhà cho bé mang tên một món ăn

Hoàng Thanh
65,113

Chang Thanh
64,880
Trong tiếng Trung, "chang" có nghĩa là "cao" hoặc "dài". Trong tiếng Hàn, "chang" có nghĩa là "tâm hồn" hoặc "tinh thần". Tên Chang thường được đặt cho nam giới, nhưng cũng có thể được đặt cho nữ giới. Đối với nam giới, tên Chang thường được coi là biểu tượng của sức mạnh, sự kiên cường và lòng dũng cảm. Đối với nữ giới, tên Chang thường được coi là biểu tượng của sự thông minh, xinh đẹp và tinh tế. Theo nghĩa Hán – Việt, Thanh có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. Bàng có nghĩa lớn lao, dày dặn hay còn có nghĩa thịnh vượng. Người tên Thanh thường có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý.

Thiên Mạnh
64,527
Con sẽ được hưởng sức mạnh của trời, mạnh mẽ, lớn mạnh

Thanh Vân
64,520
"Thanh Vân" có ý nghĩa là Con dịu dàng, đẹp đẽ như một áng mây trong xanh

Tìm thêm tên

hoặc