Tìm theo từ khóa "Yến"

Lệ Quyên
47,208
Con rất xinh đẹp, hiểu biết và rất ngoan hiền

Phượng Uyên
47,180
"Phượng" nghĩa là phượng hoàng, cao sang, đẹp đẽ. Tên Phượng Uyên đặt cho con mong con luôn xinh đẹp, thông minh, duyên dáng có tố chất cao sang, quý phái

Phước Nguyên
46,309
"Phước" là phước lành, giàu sang, "Nguyên" là thảo nguyên, mệnh mông, rộng lớn, Phước Nguyên chỉ điều may mắn, phước lành vô cùng rộng mở

Yến Anh
45,802
"Yến" là loại chim quý giá. "Yến Anh" là bố mẹ luôn coi trọng con là điều quý giá, tuyệt vời nhất trong cuộc sống của bố mẹ

Huyền Trân
45,774
Theo nghĩa Hán - Việt, "Trân" có nghĩa là báu, quý, hiếm có, quý trọng, coi trọng. "Huyền" là huyền bí, xinh đẹp. Tên "Huyền Trân" dùng để nói đến người xinh đẹp, quý phái, huyền bí thu hút người khác

Hải Nguyên
45,613
"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Hải Nguyên ngụ ý chỉ một người có tình cảm bao la, sâu sắc, con đường sau này sẽ rộng mở như thảo nguyên bao la

Hải Yến
44,874
Con chim biển dũng cảm vượt qua phong ba, bão táp

Thi Yến
44,573
"Thi" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là thơ, dùng để nói đến những gì mềm mại, nhẹ nhàng. "Thi" là cái tên được đặt với mong muốn con gái sẽ xinh đẹp, dịu dàng, công dung ngôn hạnh. "Thi Yến" là con chim yến xinh đẹp, tài giỏi, cầm kì thi họa, công dung ngôn hạnh.

Huyền Trang
43,966
"Huyền" dùng để chỉ người có nét đẹp mê hoặc, kỳ ảo, "Trang" là trang nhã, tao nhã. Mong muốn con sau này sẽ trở thành một người xinh đẹp đoan trang

Yến Trang
42,393
Có ý chỉ con chim Hoàng Yến, là loại chim quý, sống ở các vách núi đá trên biển. Là người thanh tú đa tài, đoan trang, nhã nhặn

Tìm thêm tên

hoặc