Tìm theo từ khóa "Ơ"

Thảo Duyên
103,205
Mong cuộc sống con luôn có sự tươi mới, xanh tươi như thảo nguyên

Bảo Trinh
103,200
Tên đệm Bảo: Chữ Bảo thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc bảo. Đệm "Bảo"thường để chỉ những người có cuộc sống ấm êm luôn được mọi người yêu thương, quý trọng. Tên chính Trinh: Theo nghĩa Hán - Việt, "Trinh" có nghĩa là tiết hạnh của người con gái. Tên "Trinh" gợi đến hình ảnh một cô gái trong sáng, thủy chung, tâm hồn thanh khiết, đáng yêu.

Khánh Hoàng
103,185
Có sự chắc chắn về công danh, sự nghiệp, có thể làm rạng rỡ cho gia đình 1 cách huy hoàng

Phương Kiều
103,137
"Phương" Mang ý nghĩa về sự quan tâm, chia sẻ và giúp đỡ người khác. "Kiều'' Mang ý nghĩa về sự thông minh, tài giỏi và xuất chúng. "Phương Kiều" là một cái tên đẹp, mang ý nghĩa về một người con gái xinh đẹp, có lòng nhân ái, thông minh, tài giỏi và có cuộc sống bình an, may mắn. Ngoài ra, tên "Phương Kiều" còn mang âm điệu du dương, dễ nghe và dễ nhớ, giúp tạo ấn tượng tốt đẹp cho người mang tên này.

Vân Hoa
103,065
Vân Hoa: Người tinh tế, nhẹ nhàng và xinh đẹp.

Hồng Mận
103,044
Tên đệm Hồng: Theo nghĩa gốc Hán, "Hồng" là ý chỉ màu đỏ , mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường. Theo thói quen đặt đệm của người Việt, đệm Hồng thường được đặt cho con gái vì đây còn là đệm một loại hoa xinh đẹp luôn ngời sắc hương. Vì vậy, đệm Hồng luôn gợi sự tươi vui, xinh đẹp, là hình ảnh giàu sức sống. Tên Mận: Tên một loại quả

Công Hiệp
102,982
Tên đệm Công: Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở. Tên chính Hiệp: "Hiệp" là sự hào hiệp, trượng nghĩa, khí chất mạnh mẽ, thể hiện một trong những tính cách cần có của người con trai. Vì vậy tên "hiệp" thường được đặt tên cho bé trai với mong muốn bé khi lớn lên sẽ luôn bản lĩnh, tự tin, được mọi người yêu mến, nể trọng với tính cách tốt đẹp của mình.

Trường Sinh
102,976
Trường: Nghĩa gốc: Dài, lâu, chỉ khoảng thời gian kéo dài không dứt. Ý nghĩa biểu tượng: Biểu thị sự vĩnh cửu, bền bỉ, sự trường tồn vượt qua thời gian. Nó mang ý niệm về sự sống lâu dài, không bị giới hạn bởi quy luật sinh tử thông thường. Sinh: Nghĩa gốc: Sinh ra, nảy nở, phát triển. Ý nghĩa biểu tượng: Đại diện cho sự sống, sự khởi đầu, năng lượng và tiềm năng. Nó tượng trưng cho sự tăng trưởng, sinh sôi nảy nở và sức sống mãnh liệt. Tên "Trường Sinh" mang ý nghĩa về một cuộc sống vĩnh cửu, trường tồn, không bị giới hạn bởi thời gian. Nó thể hiện ước vọng về sự sống lâu dài, sức khỏe dồi dào và sự bất tử. Tên này cũng có thể mang ý nghĩa về sự bền bỉ, kiên cường, khả năng vượt qua mọi khó khăn để duy trì sự sống và phát triển. "Trường Sinh" là một cái tên mang đậm tính triết lý và nhân văn, thể hiện khát vọng của con người về một cuộc sống ý nghĩa và viên mãn.

Tí Hon
102,971
Mang ý nghĩa bé nhỏ

Kim Sương
102,950
Kim: Trong tiếng Việt, "Kim" thường liên tưởng đến vàng, một kim loại quý giá. Nó tượng trưng cho sự giàu có, sang trọng, quý phái, và sự bền bỉ, trường tồn. "Kim" cũng có thể mang ý nghĩa về sự hoàn hảo, tinh khiết và giá trị cao. Sương: Sương là hơi nước ngưng tụ thành những hạt nhỏ li ti, thường xuất hiện vào buổi sáng sớm. Sương tượng trưng cho sự tinh khiết, trong trẻo, mỏng manh và vẻ đẹp nhẹ nhàng, thanh khiết của thiên nhiên. Nó cũng gợi lên cảm giác mới mẻ, tươi mát và thoáng đãng. Tên "Kim Sương" kết hợp cả sự quý giá, cao sang của vàng ("Kim") và vẻ đẹp thanh khiết, mỏng manh của sương ("Sương"). Nó gợi lên hình ảnh một người con gái vừa xinh đẹp, thanh tú, vừa có phẩm chất cao quý, được trân trọng. Tên này mang ý nghĩa về một vẻ đẹp tinh khôi, thuần khiết, có giá trị và được yêu mến.

Tìm thêm tên

hoặc