Tìm theo từ khóa "Tuấn"

Tuấn Tú
77,461
Chàng trai khôi ngô, tuấn tú, có ngoại hình ưa nhìn, thiện cảm

Khúc Tuấn
75,115
1. Khúc: Trong tiếng Việt, "Khúc" có thể có nhiều ý nghĩa khác nhau tùy theo ngữ cảnh. Nó có thể chỉ một đoạn nhạc, một bài hát (ví dụ như "khúc nhạc"), hoặc cũng có thể mang ý nghĩa là một đoạn, một phần của cái gì đó. Ngoài ra, "Khúc" cũng có thể là một họ trong tiếng Việt. 2. Tuấn: Tên "Tuấn" thường mang ý nghĩa là đẹp đẽ, khôi ngô, tuấn tú. Đây là một tên phổ biến cho nam giới ở Việt Nam, thể hiện sự thông minh, sáng sủa, và có ngoại hình ưa nhìn.

Tuấn Tài
75,040
Theo nghĩa Hán - Việt chữ "Tuấn" để chỉ người tài giỏi, tài trí vượt bậc, tài giỏi xuất chúng, diện mạo xinh đẹp, "Tài" có nghĩa là trí tuệ, tài năng thiên phú. Tên "Tuấn Tài" dùng để chỉ người có diện mạo khôi ngô, tuấn tú, lại có tài năng trời ban, tài giỏi hơn người. Đây là cái tên ý nghĩa mà cha mẹ nào cũng muốn đặt cho con, bởi vì con vừa xinh đẹp vừa thông minh, tài giỏi là niềm hãnh diện lớn lao của cha mẹ

Hồng Tuấn
73,706
Tên đệm Hồng Theo nghĩa gốc Hán, "Hồng" là ý chỉ màu đỏ , mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường. Theo thói quen đặt đệm của người Việt, đệm Hồng thường được đặt cho con gái vì đây còn là đệm một loại hoa xinh đẹp luôn ngời sắc hương. Vì vậy, đệm Hồng luôn gợi sự tươi vui, xinh đẹp, là hình ảnh giàu sức sống. Tên chính Tuấn Tên Tuấn còn có nghĩa là tuấn tú, chỉ những người con trai đẹp, cao, mặt sáng và có học thức sâu rộng. Những người tên Tuấn luôn sống tình cảm, nội tâm, suy nghĩ sâu sắc và thấu hiểu. Đặc biệt những người tên Tuấn rất lịch sự, nhã nhặn, biết cách ứng xử.

Khải Tuấn
73,324
"Khải Tuấn", con sẽ là một chàng trai hoạt bát vui vẻ,khôi ngô tuấn tú

Tuấn Thành
71,862
Con tuấn tú, khôi ngô, mạnh mẽ, bản lĩnh và có sự nghiệp hanh thông, thành công

Tuấn Anh
69,669
"Tuấn Anh" là một cái tên dành cho con trai. "Anh" thể hiện sự thông minh, tinh anh, khôn ngoan hơn người. "Tuấn" ý chỉ tuấn tú, khôi ngô, sáng sủa. Bố mẹ đặt tên con là Tuấn Anh có nghĩa là mong con khôi ngô tuấn tú hơn người, thông minh giỏi giang

Tuấn Bảo
69,142
Tên "Tuấn Bảo" trong tiếng Việt thường được phân tích theo từng phần: 1. Tuấn: Thường mang ý nghĩa là thông minh, khéo léo, hoặc có tài năng. Tên này thể hiện sự mong muốn con cái có được những phẩm chất tốt đẹp, thông minh và thành đạt trong cuộc sống. 2. Bảo: Có nghĩa là bảo vật, quý giá. Tên này thể hiện sự trân trọng và yêu thương, mong muốn con cái trở thành người có giá trị, được mọi người yêu mến và quý trọng. Khi kết hợp lại, "Tuấn Bảo" có thể hiểu là "người thông minh và quý giá", thể hiện hy vọng của cha mẹ về một đứa trẻ không chỉ thông minh mà còn có giá trị trong cuộc sống.

Tuấn Phong
62,030
Theo nghĩa Hán - Việt, "Tuấn" có nghĩa là tuấn tú, chỉ sự khôi ngô, sáng sủa, "Phong" có nghĩa là gió. Tên "Tuấn Phong" được đặt với ước mong người con trai sẽ vừa khôi ngô tuấn tú lại vừa lãng tử phiêu lưu, mạnh mẽ như cơn gió.

Đức Tuấn
61,644
1. Đức (德): Thường mang ý nghĩa là đức hạnh, phẩm hạnh, đạo đức. Trong văn hóa Việt Nam và nhiều nước Á Đông, "đức" thường được coi là một phẩm chất tốt đẹp, thể hiện sự chính trực, lòng tốt và sự nhân hậu. 2. Tuấn (俊): Thường có nghĩa là tài giỏi, xuất chúng, đẹp trai. Từ này thường được dùng để chỉ những người có ngoại hình ưa nhìn hoặc có tài năng nổi bật. Kết hợp lại, "Đức Tuấn" có thể được hiểu là người vừa có đức hạnh tốt vừa có tài năng hoặc ngoại hình xuất chúng.

Tìm thêm tên

hoặc