Tìm theo từ khóa "Triệu"

Trieu Quan
57,553
- Triệu: Là một họ phổ biến ở Việt Nam, có thể mang ý nghĩa liên quan đến sự lớn lao, vĩ đại. - Quân: Có thể hiểu là "quân đội", "người lính", hoặc cũng có thể mang nghĩa là "người bạn", "người đồng hành".

Triệu Vy
57,311
Tên đệm Triệu: Theo nghĩa gốc Hán, Triệu có nghĩa là điềm, nói về một sự bắt đầu khởi đầu. Đặt con đệm Triệu là hy vọng con sẽ tạo nên một sự khởi đầu mới mẻ tốt lành cho gia đình. Ngoài ra đệm Triệu còn mang ý nghĩa mong muốn có cuộc sống giàu sangg, phú quý. Tên chính Vy: Trong tiếng Việt, "Vy" có nghĩa là "nhỏ bé, đáng yêu", "tinh tế, xinh xắn". Tên Vy thường được dùng để gợi tả những người con gái có dáng người nhỏ bé, xinh xắn, đáng yêu. Bên cạnh đó, người tên Vy còn được đánh giá là thông minh, khôn khéo, luôn làm tốt mọi việc, đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.

Trieu Danh
57,029
Triệu (趙): Trong tiếng Hán Việt, "Triệu" có nghĩa gốc là một nước chư hầu thời Xuân Thu Chiến Quốc ở Trung Quốc. Mở rộng ra, "Triệu" mang ý nghĩa: Họ Triệu: Thể hiện nguồn gốc, dòng dõi. Sự giàu có, thịnh vượng: Liên tưởng đến sự giàu sang, phú quý của một nước chư hầu. Sự phi thường, vượt trội: Gợi ý về một người có khả năng đặc biệt, hơn người. Danh (名): Trong tiếng Hán Việt, "Danh" có nghĩa là: Tên: Chỉ tên gọi của một người. Danh tiếng, tiếng tăm: Thể hiện sự nổi tiếng, được nhiều người biết đến. Địa vị, danh phận: Liên quan đến vị trí, vai trò trong xã hội. Tên Triệu Danh có thể hiểu là: Mong muốn về một cuộc sống giàu sang, phú quý và nổi tiếng: Cha mẹ đặt tên này có thể mong con mình sau này sẽ có cuộc sống sung túc, được nhiều người biết đến và kính trọng. Kỳ vọng về một người có tài năng, làm nên sự nghiệp lớn: "Triệu" gợi ý về sự phi thường, kết hợp với "Danh" thể hiện mong muốn con cái sẽ đạt được danh tiếng lẫy lừng nhờ tài năng của mình. Thể hiện sự trân trọng dòng dõi, gia tộc: Nếu "Triệu" là họ, thì tên này thể hiện sự tự hào về dòng họ và mong muốn con cái sẽ làm rạng danh gia tộc. Tóm lại, tên Triệu Danh là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt lành và thể hiện những kỳ vọng tốt đẹp của cha mẹ dành cho con cái. Tuy nhiên, ý nghĩa cụ thể của tên còn phụ thuộc vào mong muốn và suy nghĩ của người đặt tên.

Triệu Hạnh
56,089
1. Triệu (兆): Trong tiếng Việt, "triệu" thường mang nghĩa là "ngàn", "một triệu" hoặc có thể hiểu là một dấu hiệu, điềm báo. Tùy vào ngữ cảnh, nó cũng có thể mang ý nghĩa về sự lớn lao, vĩ đại. 2. Hạnh (幸): "Hạnh" thường liên quan đến sự hạnh phúc, may mắn, hoặc điều tốt đẹp. Nó cũng có thể liên quan đến phẩm hạnh, đạo đức tốt. Khi kết hợp lại, "Triệu Hạnh" có thể được hiểu là "nhiều hạnh phúc" hoặc "điềm báo về hạnh phúc".

Triều Nguyệt
48,492
Theo nghĩa Hán - Việt, "Triều" có nghĩa là con nước, thủy triều, là những khi biển dâng lên và rút xuống vào những giờ nhất định trong một ngày. Tên "Triều Nguyệt" dùng để nói đến những người mạnh mẽ, kiên cường, có lập trường, chí hướng như triều cường nhưng và dịu dàng, xinh đẹp như ánh trăng

Vương Triều
46,256
Theo nghĩa Hán - Việt, "Vương" có nghĩa là vua, thống trị thiên hạ dưới thời quân chủ. "Triều" là triều đại, thời đại của nước quân chủ. Vương Triều nói đến vị vua trị vì cả triều đại, nắm tất cả quyền lực trong tay. Tên "Vương Triều" được đặt nhằm mong con mạnh mẽ, oai hùng, thông minh, tài giỏi, làm được việc lớn mang lại vẻ vang cho gia đình

Vương Triệu
35,735
"Vương" nghĩa là vương gia, mang nghĩa tươi tốt, phồn thịnh. Tên "Vương Triệu" dùng để ước mong cho tương lai con có được cuộc sống giàu sang, hiển đạt, mang lại vẻ vang cho dòng tộc

Minh Triệu
34,907
Minh là ánh sáng, sự thông minh, tài trí được ưa dùng làm tên lót thể hiện sự khởi tạo những điều tốt đẹp. Tên Minh Triệu mang ý nghĩa về sự thông minh, sáng suốt, những điều tốt đẹp, may mắn

Quang Triệu
30,563
"Quang" nghĩa là vinh quang, theo nghĩa gốc Hán "Triệu" có nghĩa là điềm, nói về một sự bắt đầu khởi đầu. Đặt tên Quang Triệu hy vọng con sẽ tạo nên một sự khởi đầu mới mẻ tốt lành cho gia đình, cuộc sống giàu sang, phú quý, sự nghiệp trên đỉnh vinh quang

Quang Triều
13,913
"Triều" là từ đọc khác của "Triêu", nghĩa là điều khiển. "Quang Triều" nghĩa là người có uy vũ sai khiến được ánh sáng, mong con sau này sẽ làm nên sự nghiệp vẻ vang

Tìm thêm tên

hoặc