Tìm theo từ khóa "Tri"

Trí Long
95,490
"Trí" là Thông minh, sáng suốt, Hiểu biết rộng rãi Sáng tạo. "Long" Rồng là linh vật biểu tượng cho sức mạnh, uy quyền, sự may mắn và thành công ngoài ra còn được hiểu là vững vàng thành công. Tên "Trí Long" là sự kết hợp hài hòa giữa trí tuệ và sức mạnh, thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con trai của mình. Cha mẹ hy vọng con mình sẽ là một người thông minh, sáng tạo, có sức khỏe dẻo dai, ý chí kiên định và gặt hái được nhiều thành công trong cuộc sống.

Triệu Xuân
94,810
Tên Xuân Theo tiếng Hán - Việt, "Xuân" có nghĩa là mùa xuân. Mùa xuân là mùa khởi đầu của một năm mới, là mùa của cây cối đâm chồi nảy lộc, của trăm hoa đua nở, của chim chóc hót líu lo. Đặt tên "Xuân" cho con với mong muốn con sẽ có cuộc sống tươi đẹp, tràn đầy sức sống, luôn vui vẻ, hạnh phúc. Ngoài ra, Xuân cũng có nghĩa là sự khởi đầu, sự đổi mới với mong muốn con sẽ là người có tinh thần khởi nghiệp, luôn đổi mới, sáng tạo trong cuộc sống. Tên đệm Triệu Theo nghĩa gốc Hán, Triệu có nghĩa là điềm, nói về một sự bắt đầu khởi đầu. Đặt con tên Triệu là hy vọng con sẽ tạo nên một sự khởi đầu mới mẻ tốt lành cho gia đình. Ngoài ra tên Triệu còn mang ý nghĩa mong muốn có cuộc sống giàu sangg, phú quý.

Cao Trí
93,551
- "Cao" thường mang ý nghĩa chỉ sự cao quý, vĩ đại, hoặc có địa vị cao trong xã hội. - "Trí" có nghĩa là trí tuệ, thông minh, khôn ngoan. Khi kết hợp lại, "Cao Trí" có thể hiểu là "trí tuệ cao" hoặc "người có trí tuệ xuất sắc".

Thanh Tri
92,712
Theo nghĩa Hán - Việt, "Thanh" có nghĩa là trong sáng, trong sạch, thanh khiết. "Tri" ngoài nghĩa là trí, tức là có hiểu biết, trí tuệ, còn dùng để nói đến người bạn thân rất hiểu lòng mình. Tên "Thanh Tri" dùng để nói đến người thông minh, sáng suốt, thân thiện, sống trong sạch, liêm khiết.

Triều
91,697
"Triều" có nghĩa là con nước, thủy triều, là những khi biển dâng lên và rút xuống vào những giờ nhất định trong một ngày. Tên "Triều" dùng để nói đến những người mạnh mẽ, kiên cường, có lập trường, chí hướng và có bản lĩnh.

Triệu Thái
90,975
Theo nghĩa gốc Hán, Triệu có nghĩa là điềm, nói về một sự bắt đầu khởi đầu. Đặt con tên Triệu là hy vọng con sẽ tạo nên một sự khởi đầu mới mẻ tốt lành cho gia đình, mong muốn con vui vẻ, hồn nhiên, có cuộc sống giàu sang, phú quý

Sở Trinh
90,169
Sở: Nghĩa Hán Việt là vốn dĩ, thể hiện tính căn bản, sự việc khởi xuất một cách tích cực. Tên Trinh mang nghĩa là sự tinh khiết, trong trắng, thanh thuần. Người mang tên này gợi lên sự dễ thương, có tâm hồn trong sáng, thanh cao, tinh khiết.

Trí Cương
89,895
“Cương” có nghĩa là “cương quyết, cứng rắn, kiên quyết, vững vàng, mạnh mẽ”, “cương” cũng mang ý nghĩa là “cứng cỏi, mạnh mẽ”. "Trí" có nghĩa là thông minh, có hiểu biết, phẩm chất tài trí.

Trí Thắng
89,110
"Trí" trong trí thức, trí tuệ. Trí Thắng nghĩa là mong con sau này có trí thức, công danh thành công, chiến thắng là niềm tự hào của gia đình

Trịnh Hiền
88,858
Tên "Trịnh Hiền" có thể được phân tích như sau: - "Trịnh" là một họ phổ biến ở Việt Nam. Họ này có nguồn gốc từ Trung Quốc và thường được sử dụng trong nhiều gia đình. Trong một số trường hợp, họ "Trịnh" cũng có thể mang ý nghĩa liên quan đến sự thanh lịch, quyền quý. - "Hiền" trong tiếng Việt có nghĩa là hiền lành, dịu dàng, khôn ngoan. Từ này thường được dùng để miêu tả những người có tính cách tốt, dễ gần và có phẩm hạnh cao. Khi kết hợp lại, tên "Trịnh Hiền" có thể hiểu là "người thuộc dòng họ Trịnh có tính cách hiền lành, khôn ngoan"

Tìm thêm tên

hoặc