Tìm theo từ khóa "Tin"

Ngọc Tín
73,805
Tên đệm Ngọc: Đệm "Ngọc" có ý nghĩa là "viên ngọc quý giá", tượng trưng cho sự cao quý, thanh khiết, tinh tế và hoàn mỹ. Ngọc cũng là biểu tượng của sự giàu sang, phú quý. Tên chính Tín: Theo nghĩa Hán - Việt, "Tín" có nghĩa là lòng thành thực, hay đức tính thủy chung, khiến người ta có thể trông cậy ở mình được. Đặt tên Tín là mong con sống biết đạo nghĩa, chữ tín làm đầu, luôn thành thật, đáng tin cậy.

Tịnh Nhi
71,533
Tịnh Nhi nghĩa là con hiền lành, tâm hồn nhân hậu thanh khiết

Tin Tin
70,380
Biệt danh dễ thương dành cho bé trai mong muốn con lớn lên có tiếng tăm, có uy tín và được người đời trọng dụng.

Putin
69,456
Tên ở nhà cho bé, cùng tên tổng thống Nga

Justine Menzago
68,052

Tín Đức
64,867
"Tín" thường mang ý nghĩa về sự tin tưởng, lòng trung thành hoặc sự đáng tin cậy. "Đức" thường liên quan đến đức hạnh, phẩm chất đạo đức hoặc lòng nhân ái. Do đó, tên "Tín Đức" có thể được hiểu là một người có phẩm chất đáng tin cậy và đạo đức tốt.

Hữu Tín
62,946
Tên đệm Hữu Hữu theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. Ngoài ra hữu còn có nghĩa là sự thân thiện, hữu ích hữu dụng nói về con người có tài năng giỏi giang. Tên chính Tín Theo nghĩa Hán - Việt, "Tín" có nghĩa là lòng thành thực, hay đức tính thủy chung, khiến người ta có thể trông cậy ở mình được. Đặt tên Tín là mong con sống biết đạo nghĩa, chữ tín làm đầu, luôn thành thật, đáng tin cậy.

Tịnh Tâm
59,227
Tên đệm Tịnh Theo nghĩa tiếng Hán, "Tịnh" có nghĩa là sạch sẽ, thanh khiết. Bên cạnh đó còn có nghĩa là lộng lẫy, xinh đẹp, yên tĩnh. Theo nghĩa đó, đệm "Tịnh" được đặt nhằm mong muốn có có dung mạo thanh tao, quý phái, có cuộc sống an nhàn, thanh cao. Tên chính Tâm Tâm là trái tim, không chỉ vậy, "tâm" còn là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. Tên "Tâm" thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt.

Trí Tín
58,350
Tên đệm Trí: Theo nghĩa Hán - Việt, "Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. Đệm "Trí" là nói đến người thông minh, trí tuệ, tài giỏi. Cha mẹ mong con là đứa con có tri thức, thấu hiểu đạo lý làm người, tương lai tươi sáng. Tên chính Tín: Theo nghĩa Hán - Việt, "Tín" có nghĩa là lòng thành thực, hay đức tính thủy chung, khiến người ta có thể trông cậy ở mình được. Đặt tên Tín là mong con sống biết đạo nghĩa, chữ tín làm đầu, luôn thành thật, đáng tin cậy.

Xì Tin
56,324
Chúng ta thường nghe nhiều người dùng từ “xì tin” để chỉ sự trẻ trung, năng động. Vậy nguồn gốc từ này là gì? Có người cho rằng đây là cách phiên âm của “X-teen”, trong đó “teen” là hậu tố của những từ chỉ số từ 13 đến 19 trong tiếng Anh, và “X” có thể thay thế cho bất kì tiền tố nào trong các từ này. Vậy “X-teen” được hiểu là “giới trẻ”, “tuổi thiếu niên”. Tuy nhiên cách hiểu này có vẻ không đúng lắm vì người phương Tây cũng không dùng “X-teen” như vậy. Cách giải thích có vẻ thoả đáng nhất là “Xì tin” bắt nguồn từ chữ “phong cách” (style) mà vốn phải đọc là “xì tai”. Tuy nhiên trong một chương trình quảng cáo, người ta đã đọc nhầm “style” thành “xì tin”, và từ đó lối nói này lan rộng trong giới trẻ, một phần cũng vì sự hiểu nhầm về “X-teen” như đã nói ở trên.

Tìm thêm tên

hoặc