Tìm theo từ khóa "Tiến"

Tiên Moon
84,874

Như Tiến
84,739
Tên đệm Như: "Như" trong tiếng Việt là từ dùng để so sánh. Đệm "Như" thường được đặt cho nữ, gợi cảm giác nhẹ nhàng như hương như hoa, như ngọc như ngà. "Như" trong đệm gọi thường mang ý so sánh tốt đẹp. Tên chính Tiến: Trong tiếng Việt, chữ "Tiến" có nghĩa là "tiến lên", "vươn tới", "đi tới". Khi đặt tên cho bé trai, cha mẹ thường mong muốn con trai mình có một tương lai tốt đẹp, đạt được nhiều thành tựu và đứng vững trên đường đời. Tên Tiến cũng có thể được hiểu là "tiến bộ", "cải thiện", "phát triển". Cha mẹ mong muốn con trai mình luôn nỗ lực học hỏi, vươn lên trong cuộc sống.

Xuân Tiến
84,548
Xuân: "Xuân" gợi lên mùa xuân, mùa đầu tiên của năm, tượng trưng cho sự khởi đầu mới, sự tươi mới, tràn đầy sức sống và hy vọng. Nó mang ý nghĩa của sự sinh sôi, nảy nở, phát triển và những điều tốt đẹp nhất. Trong văn hóa Việt Nam, mùa xuân còn gắn liền với Tết Nguyên Đán, lễ hội quan trọng nhất, tượng trưng cho sự sum vầy, đoàn tụ, may mắn và thịnh vượng. Tiến: "Tiến" mang ý nghĩa tiến lên phía trước, sự phát triển, thăng tiến trong sự nghiệp, học vấn và cuộc sống. Nó thể hiện tinh thần cầu tiến, không ngừng nỗ lực, vươn lên để đạt được những thành công và mục tiêu đã đề ra. "Tiến" còn có thể hiểu là sự tiến bộ, sự cải thiện, không ngừng học hỏi và hoàn thiện bản thân để trở nên tốt đẹp hơn. Tổng kết: Tên "Xuân Tiến" mang ý nghĩa về một người luôn tràn đầy sức sống, nhiệt huyết, có tinh thần cầu tiến, không ngừng nỗ lực vươn lên để đạt được những thành công trong cuộc sống. Nó cũng thể hiện mong muốn về một cuộc đời tươi đẹp, may mắn và thịnh vượng, giống như mùa xuân mang đến sự khởi đầu mới và những điều tốt lành.

Tien Chung
83,894
- "Tiến" thường mang ý nghĩa là tiến bộ, phát triển, đi lên hoặc hướng về phía trước. Nó thể hiện sự nỗ lực, sự tiến triển và khát vọng vươn tới những điều tốt đẹp hơn trong cuộc sống. - "Chung" có thể mang nhiều ý nghĩa tùy theo ngữ cảnh, nhưng phổ biến nhất là sự kết hợp, đoàn kết, chung sức hoặc cùng nhau. Ngoài ra, "Chung" cũng có thể mang nghĩa là bền vững, lâu dài. Kết hợp lại, tên "Tiến Chung" có thể được hiểu là sự tiến bộ và phát triển bền vững, hoặc sự nỗ lực cùng nhau để đạt được điều tốt đẹp trong cuộc sống. Tên này có thể gợi lên hình ảnh của một người luôn phấn đấu, có tinh thần đoàn kết và hướng tới tương lai.

Thanh Tiên
83,818
Tiên theo từ điển Hán – Việt có nghĩa thoát tục. Ý chỉ sự thoát tục khỏi những bể khổ ở nhân gian, sống một cuộc sống an nhàn, vô tư lự, tâm hướng đến điều thiện hướng đến tương lai tốt đẹp. Chữ Tiên còn thể hiện tính cách hiền diệu, thướt tha đáng quý ở người con gái. Đặt tên con là Tiên ba mẹ mong muốn con sau này trở thành thiếu nữ xinh đẹp, thành công trong sự nghiệp.

Tiên Tiên
83,691
"Tiên" thường mang ý nghĩa là người có vẻ đẹp thanh thoát, cao quý, hoặc có thể chỉ những nhân vật thần thoại sống ở cõi tiên. Tên "Tiên Tiên" có thể gợi lên hình ảnh của một người có vẻ đẹp thuần khiết, tinh tế và có phẩm chất tốt đẹp.

Cát Tiên
83,121
Mong con luôn may mắn

Tiến Hiệp
81,318
"Tiến" nghĩa là tiến lên, tiên bước. Tên Tiến Hiệp mong con sẽ trở thành người trượng nghĩa, bản lĩnh, không khuất phục khó khăn luôn tiến về phía trước

Hùng Tiến
80,178
- "Hùng" thường được hiểu là mạnh mẽ, dũng cảm, và kiên cường. Nó thường liên quan đến sức mạnh và lòng quyết tâm. - "Tiến" có nghĩa là tiến bộ, phát triển, đi lên phía trước. Khi kết hợp lại, tên "Hùng Tiến" có thể được hiểu là sự mạnh mẽ và kiên cường trong việc tiến bộ và phát triển. Tên này có thể mang ý nghĩa của một người có ý chí mạnh mẽ, luôn nỗ lực để đạt được thành công và không ngừng phấn đấu để tiến lên trong cuộc sống.

Nhất Tiến
79,742
"Nhất Tiến" nghĩa là con giỏi giang, khôn lanh và tương lai phát triển huy hoàng không ngừng

Tìm thêm tên

hoặc