Tìm theo từ khóa "Tủn"

Hữu Tùng
72,779
Tên đệm Hữu: Hữu theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. Ngoài ra hữu còn có nghĩa là sự thân thiện, hữu ích hữu dụng nói về con người có tài năng giỏi giang. Tên chính Tùng: "Tùng" là tên một loài cây trong bộ cây tứ quý, ở Việt Nam còn gọi là cây thông, cây bách, mọc trên núi đá cao, khô cằn, sinh trưởng trong điều kiện khắc nghiệt mà vẫn xanh ươm, bất khuất, không gãy, không đỗ. Dựa theo hình ảnh mạnh mẽ của cây tùng, tên "Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa. "Tùng" còn có nghĩa là người kiên định dám nghĩ dám làm, sống có mục đích lý tưởng.

Tủn
68,820
Mong muốn con hòa đồng, hoạt bát, nhanh nhẹn

Phương Tũn
68,403
1. Phương: Trong tiếng Việt, "Phương" có nghĩa là hương thơm, phương hướng, hoặc có thể chỉ một người có phẩm chất tốt đẹp. Đây là một tên phổ biến và thường được dùng cho cả nam và nữ. 2. Tũn: "Tũn" không phải là một từ phổ biến trong tiếng Việt và có thể là một biến thể hoặc cách viết đặc biệt của tên khác. Trong một số trường hợp, "Tũn" có thể được dùng như một biệt danh thân mật.

Minh Tùng
68,011
Minh Tùng: Cương trực, thông minh

Bảo Tùng
65,198
Trong tiếng Việt, tên "Bảo Tùng" có thể được phân tích như sau: - "Bảo" thường mang ý nghĩa là quý giá, bảo vật, hoặc điều gì đó được coi trọng và gìn giữ. - "Tùng" là tên của một loại cây, cây tùng, thường biểu trưng cho sự kiên cường, bền bỉ và trường thọ. Ghép lại, tên "Bảo Tùng" có thể mang ý nghĩa là một người quý giá, đáng trân trọng và kiên cường như cây tùng.

Thế Tùng
62,279
Tên đệm Thế Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay. Tên chính Tùng "Tùng" là tên một loài cây trong bộ cây tứ quý, ở Việt Nam còn gọi là cây thông, cây bách, mọc trên núi đá cao, khô cằn, sinh trưởng trong điều kiện khắc nghiệt mà vẫn xanh ươm, bất khuất, không gãy, không đỗ. Dựa theo hình ảnh mạnh mẽ của cây tùng, tên "Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa. "Tùng" còn có nghĩa là người kiên định dám nghĩ dám làm, sống có mục đích lý tưởng.

Anh Tùng
56,119
Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, "Tùng" là tên một loài cây trong bộ cây tứ quý, ở Việt Nam còn gọi là cây thông, cây bách, mọc trên núi đá cao, khô cằn, sinh trưởng trong điều kiện khắc nghiệt mà vẫn xanh ươm, bất khuất, không gãy, không đỗ. Dựa theo hình ảnh mạnh mẽ của cây tùng, tên "Anh Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió

Duy Tùng
54,686
Tên đệm Duy "Duy" là duy nhất, độc nhất, không có gì khác sánh bằng hoặc duy trong "Tư duy, suy nghĩ, suy luận". Đệm "Duy" mang ý nghĩa mong muốn con cái là người độc nhất, đặc biệt, có tư duy nhạy bén, suy nghĩ thấu đáo, sáng suốt. Đệm "Duy" cũng có thể được hiểu là mong muốn con cái có một cuộc sống đầy đủ, viên mãn, hạnh phúc. Tên chính Tùng "Tùng" là tên một loài cây trong bộ cây tứ quý, ở Việt Nam còn gọi là cây thông, cây bách, mọc trên núi đá cao, khô cằn, sinh trưởng trong điều kiện khắc nghiệt mà vẫn xanh ươm, bất khuất, không gãy, không đỗ. Dựa theo hình ảnh mạnh mẽ của cây tùng, tên "Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa. "Tùng" còn có nghĩa là người kiên định dám nghĩ dám làm, sống có mục đích lý tưởng.

Tùng Minh
48,686
Theo nghĩa hán việt " Minh " là trong sáng, hiểu biết, có trí tuệ. Cây tùng hiên ngang, mạnh mẽ, luôn sáng ngời phẩm chất cao quý. Tên " Tùng Minh " nói đến người con trai mạnh mẽ, hiên ngang, tài giỏi và hiểu biết

Tùng Châu
42,862
"Tùng" có nghĩa là người kiên định dám nghĩ dám làm, sống có mục đích lý tưởng. Tùng Châu nghĩa là mong con sau này trở thành người kiên định và quý giá

Tìm thêm tên

hoặc