Tìm theo từ khóa "Huân"

Duy Huân
52,070
Tên đệm Duy: "Duy" là duy nhất, độc nhất, không có gì khác sánh bằng hoặc duy trong "Tư duy, suy nghĩ, suy luận". Đệm "Duy" mang ý nghĩa mong muốn con cái là người độc nhất, đặc biệt, có tư duy nhạy bén, suy nghĩ thấu đáo, sáng suốt. Đệm "Duy" cũng có thể được hiểu là mong muốn con cái có một cuộc sống đầy đủ, viên mãn, hạnh phúc. Tên chính Huân: Nghĩa Hán Việt là công lao, thể hiện thành tích, kết quả tốt đẹp, giá trị to lớn.

Thanh Thuận
47,313
Theo nghĩa Hán - Việt, "Thuận" có nghĩa là noi theo, hay làm theo đúng quy luật, là hòa thuận, hiếu thuận. Tên "Thanh Thuận" là mong con sẽ ngoan ngoãn, biết vâng lời, hiếu thảo với ông bà, cha mẹ, cuộc đời con sẽ thuận buồm xuôi gió, gặp nhiều may mắn

Minh Thuận
42,723
Theo nghĩa Hán - Việt, "Minh" có nghĩa là sáng, thông minh, sáng suốt, minh mẫn, "Thuận" là hoà thuận, hiếu thuận, ý muốn nói tới những điều diễn ra suôn sẻ, thuận lợi theo ý muốn của mình. "Minh Thuận" có thể hiểu là thông minh và hiếu thuận. Tên "Minh Thuận" gợi lên ý nghĩa mong con sẽ trở thành người thông minh, giỏi giang và luôn gặp được nhiều may mắn, thuận lợi trong cuộc sống

Thuận Anh
38,685
"Anh" có nghĩa là thông minh, tài giỏi. "Thuận" là hoà thuận, hiếu thuận, ý nói mọi chuyện diễn ra suôn sẻ, thuận lợi, đúng như mong muốn… Đi kèm chữ Anh hàm ý mong con sẽ thông minh, tài giỏi luôn gặp may mắn, thuận lợi trong công việc, cuộc sống

Thuận Thành
35,209
"Thuận" nghĩa là hòa thuận, thuận buồm xuôi gió. Thuận Thành là mong con mọi việc luôn thuận lợi, đạt được nguyện vọng, như ý, sẽ thành công

Minh Huấn
29,890
Minh Huấn là lời dạy tốt đẹp, chỉ vào con người có nhân cách và tri thức

Gia Huấn
17,451
"Huấn" Nghĩa Hán Việt là dạy dỗ, tỏ sự nghiêm túc, đầy đủ, trí tuệ, chăm chỉ. Đặt tên con là Gia Huấn mong con sẽ chăm chỉ, thông minh là niềm tự hào của gia đình

Tìm thêm tên

hoặc