Tìm theo từ khóa "Huân"

Viết Thuận
76,041
Theo nghĩa Hán - Việt, "Thuận" có nghĩa là noi theo, hay làm theo đúng quy luật, là hòa thuận, hiếu thuận. Tên "Thuận" là mong con sẽ ngoan ngoãn, biết vâng lời, hiếu thảo với ông bà, cha mẹ, cuộc đời con sẽ thuận buồm xuôi gió, gặp nhiều may mắn.

Louis Thuận
71,814
Louis: Đây là một tên phổ biến có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ, bắt nguồn từ tên "Clovis" trong tiếng Frank. Ý nghĩa gốc của "Clovis" là "chiến binh nổi tiếng" hoặc "vinh quang trong chiến trận". Do đó, tên Louis thường mang ý nghĩa về sự mạnh mẽ, danh tiếng và thành công. Ở nhiều nền văn hóa, Louis còn được liên kết với sự quý phái, lịch lãm và tinh tế, đặc biệt khi nó là tên của nhiều vị vua và nhân vật lịch sử quan trọng. Thuận: Trong tiếng Việt, "Thuận" mang ý nghĩa về sự hòa thuận, suôn sẻ, êm đẹp và không gặp trở ngại. Nó thể hiện mong muốn về một cuộc sống bình yên, mọi việc diễn ra trôi chảy, không có xung đột hay khó khăn lớn. "Thuận" còn có thể ám chỉ sự vâng lời, biết điều, sống hài hòa với mọi người xung quanh, tạo dựng các mối quan hệ tốt đẹp. Ý nghĩa tổng quan: Tên Louis Thuận có thể được hiểu là sự kết hợp giữa sức mạnh, danh tiếng (từ Louis) và sự hòa thuận, suôn sẻ (từ Thuận). Nó mang ý nghĩa về một người vừa có khả năng đạt được thành công trong cuộc sống, vừa có được sự bình yên, hạnh phúc trong các mối quan hệ. Cha mẹ đặt tên này có thể mong muốn con mình sẽ là một người mạnh mẽ, có địa vị nhưng vẫn sống hòa đồng, được mọi người yêu quý và có một cuộc đời an lành.

Phước Thuận
71,749
Chữ "Thuận" theo nghĩa Hán - Việt nghĩa là noi theo, nương theo, chữ "Phước" nghĩa là may mắn, gặp nhiều điều tốt lành do Trời Phật ban tặng cho người làm nhiều việc nhân đức. Tên "Phước Thuận" dùng để chỉ người có nhân cách tốt, nhân hậu, hiền lành, biết học hỏi và phát huy làm những việc tốt.

Đức Thuận
68,462
Tên đệm Đức Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người. Tên chính Thuận Theo nghĩa Hán - Việt, "Thuận" có nghĩa là noi theo, hay làm theo đúng quy luật, là hòa thuận, hiếu thuận. Tên "Thuận" là mong con sẽ ngoan ngoãn, biết vâng lời, hiếu thảo với ông bà, cha mẹ, cuộc đời con sẽ thuận buồm xuôi gió, gặp nhiều may mắn.

Thuận
68,137
"Thuận" có nghĩa là noi theo, hay làm theo đúng quy luật, là hòa thuận, hiếu thuận

Thuận Toàn
66,563
Mong con luôn chung sống thuận hòa, anh nhiên, luôn nhận được những niềm vui, may mắn một cách trọn vẹn, đầy đủ nhất

Hoà Thuận
64,947
Hòa: Trong từ điển Hán Việt, "Hòa" mang ý nghĩa hài hòa, hòa hợp, yên bình, không có xung đột. Nó thể hiện sự cân bằng, ổn định và mối quan hệ tốt đẹp giữa các yếu tố. Thuận: "Thuận" có nghĩa là xuôi theo, thuận lợi, không gặp trở ngại. Nó biểu thị sự trôi chảy, suôn sẻ, mọi việc diễn ra theo đúng ý muốn và đạt được kết quả tốt đẹp. Ý nghĩa tổng quan: Tên "Hòa Thuận" gợi lên một cuộc sống yên bình, hài hòa, mọi việc diễn ra suôn sẻ và thuận lợi. Người mang tên này thường được kỳ vọng sẽ có tính cách ôn hòa, dễ thích nghi, biết cách hòa nhập và tạo dựng các mối quan hệ tốt đẹp. Bên cạnh đó, tên còn mang ý nghĩa cầu chúc cho một tương lai không gặp nhiều khó khăn, thử thách, mọi sự đều hanh thông, đạt được thành công và hạnh phúc.

Trí Thuận
64,545
Tên Trí Thuận mang ý nghĩa sâu sắc, thể hiện mong muốn về một cuộc đời có sự thông minh, sáng suốt đi kèm với sự hanh thông, êm đềm. Đây là một cái tên đẹp, thường được đặt với kỳ vọng người mang tên sẽ đạt được thành công nhờ trí tuệ và có cuộc sống thuận lợi, ít gặp trắc trở. Phân tích thành phần tên Thành phần Trí Trí (智) có nghĩa là trí tuệ, sự thông minh, khả năng nhận thức và hiểu biết sâu sắc. Nó đại diện cho năng lực tư duy, sự sáng suốt, khả năng học hỏi và giải quyết vấn đề một cách hiệu quả. Người mang chữ Trí thường được kỳ vọng là người có đầu óc nhanh nhạy, biết nhìn xa trông rộng, có kiến thức rộng và khả năng lãnh đạo bằng trí tuệ. Trong văn hóa Á Đông, Trí là một trong những phẩm chất quan trọng nhất của người quân tử. Thành phần Thuận Thuận (順) có nghĩa là thuận lợi, suôn sẻ, êm đềm, hòa hợp hoặc tuân theo. Nó biểu thị sự hanh thông, không gặp cản trở, mọi việc diễn ra theo ý muốn. Thuận cũng hàm ý sự hòa hợp với môi trường xung quanh, biết lắng nghe và thích nghi. Người mang chữ Thuận thường được mong muốn có cuộc sống ít sóng gió, được mọi người yêu mến, và có khả năng làm việc nhóm, tạo ra sự đồng thuận. Tổng kết ý nghĩa Tên Trí Thuận Tên Trí Thuận là sự kết hợp hài hòa giữa phẩm chất bên trong (Trí tuệ) và điều kiện bên ngoài (Thuận lợi). Ý nghĩa tổng thể của tên này là mong muốn người mang tên sẽ dùng trí tuệ, sự sáng suốt của mình để đạt được mọi sự thuận lợi, suôn sẻ trong cuộc sống và sự nghiệp. Nó không chỉ đơn thuần là thông minh mà còn là sự thông minh được áp dụng một cách khéo léo để mọi việc diễn ra êm đẹp, tránh được những xung đột và khó khăn không cần thiết. Trí Thuận mang ý nghĩa về một cuộc đời thành công nhờ năng lực bản thân và được hỗ trợ bởi sự may mắn, hòa hợp.

Thuận Phong
55,947
"Thuận" nghĩa là hòa thuận, thuận buồm xuôi gió. Thuận Phong nghĩa mong con mọi việc luôn thuận lợi, là người cương trực, rạch ròi

Duy Huân
52,070
Tên đệm Duy: "Duy" là duy nhất, độc nhất, không có gì khác sánh bằng hoặc duy trong "Tư duy, suy nghĩ, suy luận". Đệm "Duy" mang ý nghĩa mong muốn con cái là người độc nhất, đặc biệt, có tư duy nhạy bén, suy nghĩ thấu đáo, sáng suốt. Đệm "Duy" cũng có thể được hiểu là mong muốn con cái có một cuộc sống đầy đủ, viên mãn, hạnh phúc. Tên chính Huân: Nghĩa Hán Việt là công lao, thể hiện thành tích, kết quả tốt đẹp, giá trị to lớn.

Tìm thêm tên

hoặc