Tìm theo từ khóa "Hạt"

Anh Nhật
91,329
Ý muốn mong con mình thông minh, đạt nhiều thành công làm rạng ngời gia đình.

Tiểu Nhật
91,111
Nước Nhật bé nhỏ, người đặt tên này thường có niềm yêu thương sâu sắc với đất nước Nhật Bản

Nhật Uyên
91,004
"Nhật" có nghĩa là mặt trời, là nguồn sáng của sự sống, là biểu tượng của sự ấm áp, tươi sáng và hy vọng. "Uyên" có nghĩa là duyên dáng, uyển chuyển, thanh cao, là biểu tượng của vẻ đẹp dịu dàng, tinh tế và thông minh. Tên "Nhật Uyên" có ý nghĩa là một cô gái có vẻ đẹp như ánh mặt trời, vừa xinh đẹp, duyên dáng, vừa thông minh, tài giỏi. Cô ấy sẽ mang đến cho cuộc đời sự ấm áp, tươi sáng và hy vọng.

Mỹ Nhật
90,947
Mỹ Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ đẹp đẽ. Đặt tên này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng.

An Phát
89,156
An là bình yên. An Phát là phát triển an bình, chỉ vào người có căn cơ đầy đủ, tiền đồ tốt đẹp.

Nhật Linh
89,068
Nhật Linh có thể hiểu là mặt trời toả sáng lung linh. Nhật: mặt trời, ban ngày, ngày. Linh: là vẻ đẹp lung linh, sự màu nhiệm (linh thiêng, linh ứng,..), sự lanh lợi, hoạt bát (linh hoạt,...). Nhật Linh là tên đặt cho các bé gái với ý nghĩa mong con sẽ luôn xinh đẹp lung linh và toả sáng, thông minh như mặt trời.

Nhật Tâm
88,256
- "Nhật" (日) thường có nghĩa là "mặt trời" hoặc "ngày." - "Tâm" (心) có nghĩa là "tâm hồn" hoặc "trái tim."

Nhật Quốc
87,630
Theo tiếng hán việt Quốc là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt tên cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn. Kết hợp chữ "Nhật" nhằm mong con sẽ rực rỡ tỏa sáng như ánh mặt trời, sống trong sạch và liêm khiết

Nhật Trung
87,373
Tên đệm Nhật: Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình. Tên chính Trung: “Trung” là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. Trung thường được đặt tên cho người con trai với mong muốn luôn giữ được sự kiên trung bất định, ý chí sắt đá, không bị dao động trước bất kỳ hoàn cảnh nào.

Nhật Tùng
87,346
Tên đệm Nhật: Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình. Tên chính Tùng: "Tùng" là tên một loài cây trong bộ cây tứ quý, ở Việt Nam còn gọi là cây thông, cây bách, mọc trên núi đá cao, khô cằn, sinh trưởng trong điều kiện khắc nghiệt mà vẫn xanh ươm, bất khuất, không gãy, không đỗ. Dựa theo hình ảnh mạnh mẽ của cây tùng, tên "Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa. "Tùng" còn có nghĩa là người kiên định dám nghĩ dám làm, sống có mục đích lý tưởng.

Tìm thêm tên

hoặc