Tìm theo từ khóa "Bình"

Ngọc Bình
84,174
Tính quý phái, thanh lịch và sự tỏa sáng

Mạnh Bình
76,765
Mạnh: Nghĩa gốc: Thường chỉ người có sức mạnh thể chất, khỏe mạnh, cường tráng. Nghĩa mở rộng: Thể hiện ý chí kiên cường, nghị lực phi thường, có khả năng vượt qua khó khăn, thử thách. Đôi khi còn mang ý nghĩa về sự trưởng thành, chín chắn, mạnh mẽ trong tính cách. Trong tên gọi: Mong muốn con cái có sức khỏe tốt, ý chí mạnh mẽ, gặt hái thành công trong cuộc sống. Bình: Nghĩa gốc: Thường chỉ sự bằng phẳng, yên ổn, không có biến động. Nghĩa mở rộng: Thể hiện sự hòa nhã, điềm tĩnh, ôn hòa trong tính cách. Mang ý nghĩa về cuộc sống an yên, hạnh phúc, không sóng gió. Trong tên gọi: Mong muốn con cái có cuộc sống bình an, hạnh phúc, luôn giữ được sự điềm tĩnh, ôn hòa trong mọi tình huống. Tổng kết: Tên "Mạnh Bình" thường được đặt với mong muốn con cái có cả sức mạnh thể chất lẫn tinh thần. Mạnh mẽ để vượt qua khó khăn, bình an để tận hưởng cuộc sống. Tên gợi lên hình ảnh một người vừa kiên cường, vừa điềm tĩnh, có khả năng cân bằng giữa sức mạnh và sự ôn hòa, hướng đến một cuộc sống thành công và hạnh phúc.

Bình Ðạt
72,689
"Bình" trong bình yên, bình an, "Đạt" trong thành đạt. Cái tên Bình Đạt mong con trường thành sẽ thành công và luôn bình an

Hoàng Tất Bình
70,536
Tên "Tất Bình" mong con sau này có tất cả và sẽ luôn bình an

Đại Bình
70,493
Tên đệm Đại: Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia. Tên chính Bình: "Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Tên "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn.

Bình Tuyền
68,723
Bình: Nghĩa đen: Thường để chỉ sự bằng phẳng, ổn định, không nghiêng lệch. Nghĩa bóng: Mang ý nghĩa hòa bình, yên ổn, công bằng, không thiên vị. Trong tên gọi, "Bình" thường được dùng để gửi gắm mong ước về một cuộc sống an lành, suôn sẻ, không sóng gió. Tuyền: Nghĩa đen: Dòng nước chảy liên tục từ nguồn, thường là suối, mạch nước ngầm. Nghĩa bóng: Thể hiện sự tươi mát, trong lành, sự sống dồi dào, không ngừng nghỉ. Trong tên gọi, "Tuyền" thường mang ý nghĩa về sự tinh khiết, sức sống mãnh liệt và tiềm năng phát triển không ngừng. Tổng kết: Tên "Bình Tuyền" gợi lên hình ảnh một dòng suối yên bình, êm ả chảy trôi. Nó mang ý nghĩa về một cuộc đời an lành, ổn định nhưng vẫn tràn đầy sức sống, sự tươi mới và tiềm năng phát triển. Tên này thường được đặt với mong muốn con cái có một cuộc sống êm đềm, hạnh phúc, luôn giữ được sự thanh khiết trong tâm hồn và không ngừng vươn lên trong cuộc sống.

Tân Bình
68,107
Theo nghĩa Hán - Việt, "Tân" có nghĩa là sự mới lạ, mới mẻ. "Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Tên "Tân Bình" dùng để nói đến người có trí tuệ được khai sáng, thích khám phá những điều hay, điều mới lạ

Trọng Bình
67,722
1. Trọng: Từ "trọng" thường mang nghĩa là "nặng nề", "quan trọng" hoặc "trọng thể". Trong ngữ cảnh tên gọi, "Trọng" có thể biểu thị sự tôn trọng, uy tín hoặc sự nghiêm túc. 2. Bình: Từ "bình" thường có nghĩa là "bằng phẳng", "ổn định" hoặc "hòa bình". Trong tên gọi, "Bình" có thể mang ý nghĩa của sự yên ả, hòa hợp và an lành.

Thiên Bình
66,518
Tên "Thiên Bình" trong tiếng Việt thường được sử dụng để chỉ cung hoàng đạo thứ bảy trong 12 cung hoàng đạo, tương ứng với cung Libra trong tiếng Anh. Cung Thiên Bình thường được biểu tượng hóa bằng hình ảnh của cái cân, tượng trưng cho sự công bằng, hòa bình và sự cân bằng. Theo nhiều tài liệu về chiêm tinh học, người thuộc cung Thiên Bình (sinh từ 23/9 đến 22/10) thường được miêu tả là những người yêu thích sự hài hòa, công bằng và có khả năng giao tiếp tốt. Họ thường có xu hướng tìm kiếm sự đồng thuận và tránh xung đột.

Như Bình
66,512
Chỉ sự thanh lịch, hiền lành và tinh tế trong tính cách của cô gái.

Tìm thêm tên

hoặc