Tìm theo từ khóa "Đô"

Đoan Trang
91,043
Ðoan Trang: Trang trong từ Đoan Trang có nghĩa là đứng đắn, còn Đoan theo từ điển Hán - Việt là ngay thẳng. Bé gái sở hữu tên Đoan Trang sẽ là người kín đáo, tiết hạnh, nết na.

Đôla
89,671
Đọc lái của từ Dollar. Dollar xuất phát từ tên một xu bạc cổ, còn nhân dân tệ, yen và won đều có nghĩa là tròn. Từ đôla được dùng phổ biến nhất thế giới để làm tên của tiền tệ, như đôla Mỹ, đôla Australia, Canada, Fiji, New Zealand, Singapore và nhiều nước khác.

Đô Đô
89,401
Nghĩa thuần Việt là mạnh mẽ, cứng cáp, hùng dũng, Hán Việt là nơi đô hội.

Đỗ Ngọc
87,355
- "Đỗ" là một họ phổ biến ở Việt Nam. Họ này có nguồn gốc từ một số địa phương và có nhiều người mang họ Đỗ. Họ Đỗ có thể mang nhiều ý nghĩa tùy thuộc vào ngữ cảnh và lịch sử gia đình. - "Ngọc" có nghĩa là "ngọc" trong tiếng Việt, thường chỉ đến một loại đá quý, biểu trưng cho sự quý giá, tinh khiết và đẹp đẽ. Tên "Ngọc" thường được dùng để thể hiện sự quý trọng và giá trị của con người.

Đông Ba
86,268
Tên một chợ dưới thời vua Gia Long tọa lạc ở bên ngoài cửa Chánh Đông (cửa Đông Ba).

Đoàn Minh
84,724
Tên Minh: Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người. Tên đệm Đoàn: Tròn trịa như vầng trăng sáng, một cuộn len tròn trĩnh.

Hoàng Đông
83,812
"Hoàng" có nghĩa là “màu vàng”, đại diện cho sắc vàng rực rỡ của ánh sáng mặt trời. "Đông" có nghĩa là “phương Đông”, đại diện cho hướng mặt trời mọc. Tên "Hoàng Đông" có ý nghĩa là “ánh mặt trời phương Đông”. Đây là một ý nghĩa vô cùng cao đẹp và ý nghĩa, thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con trai của mình sẽ là một người có bản lĩnh, kiên cường, luôn hướng về phía trước, mang lại ánh sáng và hạnh phúc cho mọi người.

Đồi
83,403

Đỗ Đậu
83,111

Bích Đông
81,331
Bích có ý nghĩa là xanh biếc: Tượng trưng cho sự hy vọng, ngọc đẹp. Thể hiện sự sang giàu. Bích có ý nghĩa là người đẹp: Tâm hồn thiện mỹ, tướng mạo thanh thoát, mang vẻ đẹp dịu dàng, đằm thắm. Bích có ý nghĩa là thành lũy: Có ý nghĩa mạnh mẽ, vững chắc, khó có thể xâm phạm được. Đông là hướng mặt trời mọc, tượng trưng cho sự bắt đầu; Đông nghĩa là mùa đông thì lại là mùa lạnh nhất trong năm, là khoảng thời gian mà con người quấn quýt bên nhau hơn. Ngoài ra Đông có nghĩa là chuẩn mực: Cái tên đại diện cho những người có trách nhiệm, sống có kế hoạch, có khuôn mẫu, phép tắc rõ ràng.

Tìm thêm tên

hoặc