Tìm theo từ khóa "Uy"

Mộng Nguyệt
82,406
Theo nghĩa Hán - Việt "Mộng" có nghĩa là thơ mộng, người thiên về tâm hồn bay bổng nên thơ, cũng có ý khác là nét đẹp nhẹ nhàng. Tên Mộng Nguyệt mong con xinh đẹp, hồn nhiên, mộng mơ, nhẹ nhàng như vầng trăng sáng

Thụy Trâm
82,339
Theo tiếng Hán, "Thụy" là tên chung của ngọc khuê ngọc bích, đời xưa dùng ngọc để làm tin. Tên "Thụy" thể hiện được sự thanh cao, quý phái. Tên "Thụy Trâm" được đặt với mong muốn con sẽ xinh đẹp, sang trọng, cuộc sống sung túc, vinh hoa

Uy
82,322
Mong con sẽ có được sự uy vọng, danh tiếng.

Quỳnh
82,299
Quỳnh là một cái tên hay khi bố mẹ muốn đặt tên cho con. Quỳnh không chỉ đơn thuần là tên của một loài hoa nở vào ban đêm với hương thơm dịu dàng. Đây còn là cái tên mang nhiều ý nghĩa tinh tế khác như: Sự quý giá: Quỳnh chỉ những thứ đáng quý, đáng để ta trân trọng và tâm đắc.

Uyên My
81,852
My có nghĩa là xinh đẹp, đáng yêu. Uyên là học thức uyên bác. Uyên My nghĩa là con xinh đẹp & có học thức uyên bác

Thục Uyên
81,805
Cái tên thể hiện sự đẹp đẽ mà kín đáo, nhẹ nhàng, đầy nữ tính hàm ý con là cô gái đẹp, hiền lành và đáng yêu của bố mẹ

Thảo Huyền
81,785
Thảo Huyền: Hình ảnh bé gái thân thiện, hồn nhiên và tràn đầy năng lượng.

Quỳnh Loan
81,698
"Quỳnh" trong tiếng Việt có nghĩa là một loài hoa đẹp, thường nở vào ban đêm, có màu trắng tinh khôi, mùi hương thanh khiết, dịu dàng. "Loan" trong tiếng Việt có nghĩa là loài hoa sen, là một loài hoa thanh cao, tinh khiết, tượng trưng cho sự thanh cao, thoát tục, thoát khỏi bụi trần. Tên "Quỳnh Loan" có thể hiểu là "hoa quỳnh sen", mang ý nghĩa là người con gái đẹp đẽ, thanh cao, tâm hồn cao quý, thoát tục. Tên này cũng có thể được hiểu là "hoa quỳnh nở trên mặt hồ", mang ý nghĩa là người con gái đẹp đẽ, dịu dàng, thanh khiết, như một đóa hoa quỳnh nở giữa hồ nước.

Quỳnh Hương
81,693
"Quỳnh" là viên ngọc đẹp và thanh tú. Tên "Quỳnh Hương" bố mẹ mong con luôn là viên ngọc quý, bố mẹ rất yêu con và mong con sinh ra luôn xinh đẹp, đáng yêu, có tính cách nhẹ nhàng, nhã nhẵn, hoà đồng với mọi người.

Duy Khoa
81,645
"Duy" trong tiếng Hán Việt có nghĩa là sự tư duy, suy nghĩ thấu đáo. Duy Khoa ý chỉ người tài có tầm nhìn xa trông rộng, kiến thức uyên thâm, là người có địa vị cao trong xã hội.

Tìm thêm tên

hoặc