Tìm theo từ khóa "Oẳn"

Ngoan
52,777
Ngoan là một từ trong tiếng Việt có nghĩa là "nết na, dễ bảo, chịu nghe lời". Trong tiếng Hán, ngoan có nghĩa là "được, tốt". Do đó, tên Ngoan mang ý nghĩa là một người con ngoan ngoãn, hiếu thảo, nghe lời cha mẹ, vâng lời thầy cô, lễ phép với người lớn, và ngoan ngoãn trong cuộc sống.

Hoàng Sơn
52,718
Tên Sơn: Theo nghĩa Hán-Việt, "Sơn" là núi, tính chất của núi là luôn vững chãi, hùng dũng và trầm tĩnh. Vì vậy tên "Sơn" gợi cảm giác oai nghi, bản lĩnh, có thể là chỗ dựa vững chắc an toàn. Tên đệm Hoàng: "Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Tên "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu.

Đoàn Quyên
52,619
Tên gọi mang ý nghĩa về một người con gái có dung mạo xinh đẹp, đoan trang, hiền thục mà vẫn sở hữu không ít tài năng

Đoan Khánh
52,336
- "Đoan" thường mang ý nghĩa là sự ngay thẳng, chính trực, và đoan trang. Nó có thể biểu thị một tính cách trung thực, đứng đắn và có đạo đức. - "Khánh" thường có nghĩa là sự vui mừng, hạnh phúc, hoặc là điềm lành. Tên này thường được dùng để chúc phúc, mong muốn cuộc sống an lành và may mắn. Ghép lại, tên "Đoan Khánh" có thể được hiểu là một người chính trực, đoan trang và mang lại niềm vui, hạnh phúc.

Đoàn Diệu
52,210
Đoàn: Ý nghĩa: Đoàn thường gợi lên sự tập hợp, đoàn kết, một tập thể người cùng chung chí hướng, mục tiêu. Nó cũng có thể mang ý nghĩa về sự vững chãi, một khối thống nhất, khó bị chia cắt. Diệu: Ý nghĩa: Diệu mang nghĩa là đẹp đẽ, kỳ diệu, huyền diệu, phi thường. Nó thường được dùng để miêu tả những điều tốt đẹp, xuất sắc, vượt trội, mang đến cảm giác ngưỡng mộ, trân trọng. Tổng kết ý nghĩa tên Đoàn Diệu: Tên Đoàn Diệu gợi lên hình ảnh một người vừa có khả năng gắn kết, tạo dựng mối quan hệ tốt đẹp với mọi người xung quanh, vừa sở hữu những phẩm chất tốt đẹp, tài năng xuất chúng, mang đến những điều kỳ diệu cho cuộc sống. Tên này thường được đặt với mong muốn con cái lớn lên sẽ là người có ích cho xã hội, đồng thời có một cuộc sống tươi đẹp, hạnh phúc.

Hoàng Phát
52,199
"Hoàng" nghĩa là huy hoàng, rực rỡ. Tên Hoàng Phát nghĩa là mong con tuyên bác, trí tuệ, rực rỡ, đạt được nhiều thành tựu

Hoàng Thư
52,022
- Hoàng: Thường được hiểu là màu vàng, biểu trưng cho sự quý giá, sang trọng, hoặc có thể liên quan đến hoàng tộc, vương giả. - Thư: Có thể mang nghĩa là thư từ, văn bản, hoặc có thể hiểu là sự thông minh, trí thức.

Thái Loan
51,790
"Thái" có nghĩa là thái bình thịnh vượng, sự yêu ổn phồn vinh. Tên chính Loan: Theo tiếng Hán - Việt, "Loan" chính là chim Phượng mái, một loài chim thần tiên linh thiêng trong truyền thuyết. Theo hình ảnh cao quý của chim Loan, tên "Loan" để chỉ người con gái có dung mạo xinh đẹp, nhân cách thanh cao, phẩm chất vương giả & là người tài năng, đức hạnh, phúc hậu.

Hoàng Ly
51,695
Tên đệm Hoàng: "Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Đệm "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu. Tên chính Ly: "Ly" là một loài hoa thuộc họ Liliaceae, có tên khoa học là Lilium. Hoa ly có nhiều màu sắc khác nhau, phổ biến nhất là màu trắng, vàng, hồng, đỏ. Hoa ly được coi là biểu tượng của sự thanh cao, tinh khiết, may mắn và hạnh phúc. Vì vậy, đặt tên con là "Ly" với mong muốn con lớn lên xinh đẹp, thanh cao, gặp nhiều may mắn và xây dựng được những tình bạn, tình yêu bền chặt, thủy chung.

Kim Hoàng
51,058
Kim Hoàng: Thể hiện sự giàu sang, phú quý, sung túc, đầy đủ

Tìm thêm tên

hoặc