Tìm theo từ khóa "Hoạ"

Hòa Ank
57,610
- "Hòa" thường mang ý nghĩa hòa bình, hòa hợp, sự yên bình và thuận lợi. - "Ank" không phải là một từ hoặc tên phổ biến trong tiếng Việt. Có thể đây là một cách viết sai của tên "Anh" hoặc một tên khác.

Long Hoàng
57,459
1. Ý nghĩa từ ngữ: - Long: Trong tiếng Việt, "Long" thường được hiểu là "rồng", một biểu tượng của sức mạnh, quyền lực và sự uy nghiêm trong văn hóa Á Đông. Rồng còn được coi là linh vật mang lại may mắn và thịnh vượng. - Hoàng: "Hoàng" có nghĩa là "vàng" hoặc "hoàng gia", thường liên quan đến sự quý phái, cao quý và quyền lực. 2. Ý nghĩa kết hợp: - Khi kết hợp lại, "Long Hoàng" có thể được hiểu là "Rồng Vàng" hoặc "Rồng Hoàng Gia", mang ý nghĩa biểu trưng cho sức mạnh, sự quyền quý và thịnh vượng. Tên này có thể thể hiện mong muốn của gia đình về một người con trai mạnh mẽ, tài năng và có vị thế trong xã hội.

Tất Hòa
57,335
Mong con luôn thuận hòa và có được mọi thứ mong muốn

Hoàng Quỳnh
57,142
Hoàng Quỳnh: Ba mẹ mong con thông minh, duyên dáng như đóa hoa quỳnh.

Hoài Diễm
56,946
- "Hoài" có thể mang nghĩa là nhớ nhung, hoài niệm hoặc có ý nghĩa về sự trường tồn, vĩnh cửu. - "Diễm" thường mang ý nghĩa là đẹp, lộng lẫy, duyên dáng. Kết hợp lại, tên "Hoài Diễm" có thể được hiểu là một người mang vẻ đẹp duyên dáng, lộng lẫy

Hoài Chân
56,772
1. Hoài: Trong tiếng Việt, "Hoài" thường mang ý nghĩa là nhớ, hoài niệm hoặc có thể hiểu là sự bền vững, lâu dài. Từ này thường được dùng để thể hiện tình cảm sâu sắc hoặc sự trân trọng đối với những kỷ niệm, giá trị. 2. Chân: Từ "Chân" có nghĩa là chân thật, chân thành, hoặc có thể hiểu là sự vững chắc, đáng tin cậy. Trong nhiều tên gọi, "Chân" thường biểu thị cho sự chân thành, ngay thẳng, và đáng tin cậy.

Hoa Hồng
56,744
Hoa Hồng là biểu tượng của tình yêu, sự tôn trọng cái đẹp và tình nghĩa thắm thiết.

Hoàng Bách
56,674
Tên đệm Hoàng "Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Đệm "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu. Tên chính Bách "Bách" hay còn gọi là tùng, là thông, mang ý nghĩa nhiều, to lớn, thông tuệ. Bách cũng là một loài cây quý hiếm, sống kiên định, vững vàng. Người mang tên "Bách" thường mạnh mẽ, sống bất khuất, là chỗ dựa vẵng chãi, chắc chắn, kiên trì bền chí với quyết định của mình.

Hoài Thơ
56,635
Tên đệm Hoài: Theo tiếng Hán - Việt, "Hoài" có nghĩa là nhớ, là mong chờ, trông ngóng. Đệm "Hoài" trong trường hợp này thường được đặt dựa trên tâm tư tình cảm của bố mẹ. Ngoài ra "Hoài" còn có nghĩa là tấm lòng, là tâm tính, tình ý bên trong con người. Tên chính Thơ: "Thơ" có nghĩa là thơ ca, là những sáng tác văn học nghệ thuật trữ tình, biểu đạt tình cảm, cảm xúc của con người. Tên "Thơ" mang ý nghĩa về sự mong muốn con gái của mình sẽ có một tâm hồn đẹp, tinh tế, yêu thích thơ ca và sẽ trở thành một người phụ nữ tài năng, xinh đẹp.

Hoàng Hạnh
56,476
Tên đệm Hoàng "Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Đệm "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu. Tên chính Hạnh Theo Hán - Việt, tên "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Tên "Hạnh" thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp.

Tìm thêm tên

hoặc