Tìm theo từ khóa "Uyên"

Huyền Trân
45,774
Theo nghĩa Hán - Việt, "Trân" có nghĩa là báu, quý, hiếm có, quý trọng, coi trọng. "Huyền" là huyền bí, xinh đẹp. Tên "Huyền Trân" dùng để nói đến người xinh đẹp, quý phái, huyền bí thu hút người khác

Hải Nguyên
45,613
"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Hải Nguyên ngụ ý chỉ một người có tình cảm bao la, sâu sắc, con đường sau này sẽ rộng mở như thảo nguyên bao la

Huyền Trang
43,966
"Huyền" dùng để chỉ người có nét đẹp mê hoặc, kỳ ảo, "Trang" là trang nhã, tao nhã. Mong muốn con sau này sẽ trở thành một người xinh đẹp đoan trang

Lương Quyền
40,764
Theo nghĩa Hán - Việt, "Quyền" có nghĩa là quyền lực, sức mạnh trong tay người có trí tuệ, có địa vị trong xã hội. Đặt tên con là Lương Quyền mong con sau này sẽ trở thành người lương thiện, vị tha, mạnh mẽ, là người có quyền lực

Thúy Huyền
40,761
Theo nghĩa Hán - Việt, "Thúy" dùng để nói đến viên ngọc đẹp, ngọc quý. "Thúy Huyền" là cái tên được đặt với mong muốn con sẽ luôn xinh đẹp, quyền quý và thu hút người khác

Ngọc Uyển
39,215
"Ngọc" theo tiếng Hán việt là viên ngọc, loại đá quý có nhiều màu sắc rực rỡ, sáng, trong lấp lánh, "Uyển" ý chỉ sự nhẹ nhàng, khúc chiết uyển chuyển thể hiện sự thanh tao tinh tế của người con gái. Với tên "Ngọc Uyển", ba mẹ mong con sẽ là người có dung mạo xinh đẹp, tỏa sáng như hòn ngọc quý, là trân bảo, là món quà quý giá của tạo hóa

Uyên Nhi
37,583
Uyên Nhi nghĩa là người con gái xinh đẹp, uyên thâm giỏi giang, tính tình hiền hậu, cư xử điềm đạm

Khôi Nguyên
36,881
Con của cha mẹ mang nét đẹp tinh khôi sáng trong như ngày đầu trái đất khơi mở

Kỳ Duyên
35,907
"Kỳ" mang ý nghĩa chỉ sự tốt đẹp. Cái tên "Kỳ Duyên" mong muốn con sau này là người xinh đẹp ưu tú

Nhân Nguyên
35,159
Nhân Nguyên nghĩa là con đường con đi sẽ thênh thang rộng mỡ như thảo nguyên mênh mông. Mọi thứ đến với con đơn giản nhẹ nhàng như được quay lại là nguyên bản

Tìm thêm tên

hoặc