Tìm theo từ khóa "Tử"

Quang Tú
52,236
Con là ngôi sao, vì tinh tú lấp lánh chiếu sáng trên cao, tỏa ánh hào quang

Tuệ Tiên
52,162
Tên "Tuệ Tiên" trong tiếng Việt thường được hiểu theo nghĩa là sự kết hợp giữa hai từ "Tuệ" và "Tiên". - "Tuệ" có nghĩa là trí tuệ, sự thông minh, sáng suốt. - "Tiên" thường được hiểu là tiên nữ, hoặc có thể liên quan đến sự thanh cao, trong sáng như tiên. Khi kết hợp lại, "Tuệ Tiên" có thể được hiểu là "người con gái thông minh, sáng suốt và thanh cao".

Đức Tuệ
51,979
Tên đệm Đức: Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người. Tên chính Tuệ: Theo nghĩa Hán - Việt, "Tuệ" có nghĩa là trí thông minh, tài trí. Tên "Tuệ" dùng để nói đến người có trí tuệ, có năng lực, tư duy, khôn lanh, mẫn tiệp. Cha mẹ mong con sẽ là đứa con tài giỏi, thông minh hơn người.

Linh Tu
51,829
Linh: Ý nghĩa: Thường mang ý nghĩa về sự linh thiêng, kỳ diệu, thông minh, nhanh nhẹn và tinh xảo. Trong nhiều trường hợp, "Linh" còn gợi lên vẻ đẹp thanh tú, thoát tục và sự kết nối với thế giới tâm linh. Tu: Ý nghĩa: Gắn liền với sự tu dưỡng, rèn luyện bản thân về đạo đức, trí tuệ và tâm hồn. "Tu" thể hiện quá trình không ngừng học hỏi, hoàn thiện mình để đạt đến những giá trị tốt đẹp hơn. Nó còn có thể mang ý nghĩa về sự thanh tịnh, ẩn dật và tập trung vào đời sống tinh thần. Tổng kết: Tên "Linh Tu" gợi lên một người có vẻ đẹp thanh tú, thông minh, nhanh nhẹn và có sự kết nối với thế giới tâm linh. Đồng thời, tên này cũng thể hiện mong muốn về một cuộc sống hướng thiện, luôn tu dưỡng bản thân để đạt đến sự hoàn thiện về đạo đức, trí tuệ và tâm hồn. "Linh Tu" mang ý nghĩa về sự kết hợp giữa vẻ đẹp bên ngoài và sự tu dưỡng bên trong, tạo nên một nhân cách cao đẹp và đáng quý.

Tuyết Chinh
51,479
Tên đệm Tuyết: Là người hòa nhã, đa tài, xinh đẹp, trong trắng như tuyết. Tên chính Chinh: Theo nghĩa Hán - Việt, "Chinh" tự trong từ Viễn Chinh ý chỉ đi xa, vươn xa hoặc còn mang nghĩa chinh chiến, hàm ý của sự ngoan cường, bền bỉ và cương quyết. Vì vậy, tên này thường dùng đặt cho con với mong muốn con sẽ có tương lai tươi sáng, vươn cao.

Tuấn Châu
51,174
"Tuấn" nghĩa là tuấn tú, khôi ngô, Tuấn Châu là cái tên mong con sau này khôi ngô, tỏa sáng và rực rỡ

Quân Tử
51,065
Nguyên nghĩa của Quân Tử là "kẻ cai trị", do những nghĩa phái sinh sau này mà quân tử mới có nghĩa đối lập với "kẻ tiểu nhân" và người quân tử thường được coi là người hành động ngay thẳng, công khai theo lẽ phải và không khuất tuất vụ lợi cá nhân.

Hồng Tươi
50,894
Từ "Hồng" có nghĩa là màu đỏ, là màu sắc tượng trưng cho niềm vui, hạnh phúc, may mắn và thịnh vượng. Từ "Tươi" có nghĩa là mới mẻ, tươi sáng, tràn đầy sức sống. nghĩa của tên "Hồng Tươi" là một người con gái mang vẻ đẹp tươi sáng, tràn đầy sức sống, mang đến niềm vui và hạnh phúc cho mọi người xung quanh.

Tuyết Như
50,377
"Tuyết" là bông tuyết trắng tinh, biểu tượng cho sự trong trắng, thuần khiết, thanh tao và tinh khôi. "Như" mang nhiều nghĩa, có thể là "như vậy", "như thế", "giống như", thể hiện sự so sánh, ví von. "Tuyết Như" là một cái tên đẹp, mang ý nghĩa thể hiện người con gái có vẻ đẹp thanh tao, trong trắng như tuyết, tâm hồn nhẹ nhàng, thuần khiết và nết na, hiền thục.

Ðình Tuấn
49,295
Mong con vững chãi như cột đình, hiên ngang k bị khuất phục trước khó khăn cuộc đời, anh minh, tuấn tú và giỏi giang

Tìm thêm tên

hoặc