Tìm theo từ khóa "Mí"

Sammie
50,735

Thụy Miên
49,112
"Miên" nghĩa là đa tài, nhanh trí, ôn hòa, hiền hậu. Tên Thụy Miên là giấc ngủ dài và sâu nghĩa mong con đa tài, hiền hậu, an nhàn, cuối đời hưởng phúc

Minh Trang
48,772
"Trang " là đoan trang,dịu dàng, nữ tính. "Minh" là trong sáng, thông minh, sáng suốt. "Minh Trang" mang ý nghĩa là người con gái vừa thông minh vừa đoan trang, có vẻ đẹp kín đáo, nhẹ nhàng đầy nữ tính

Minh Khai
48,761
Bên cạnh nghĩa là ánh sáng được ưa dùng khi đặt tên, Minh còn có nghĩa chỉ các loại cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra (bình minh). Tên Minh Khai mong con luôn có khởi đầu tốt đẹp, cuộc sống an nhiên là ánh sáng niềm tự hào của bố mẹ

Tùng Minh
48,686
Theo nghĩa hán việt " Minh " là trong sáng, hiểu biết, có trí tuệ. Cây tùng hiên ngang, mạnh mẽ, luôn sáng ngời phẩm chất cao quý. Tên " Tùng Minh " nói đến người con trai mạnh mẽ, hiên ngang, tài giỏi và hiểu biết

Minh Chiến
48,383
Minh Chiến ý nghĩa mong con sau này sẽ thông minh, sáng suốt và quyết đoán

Nhật Minh
45,846
Nhật Minh có ý nghĩa là ánh sáng mặt trời với mong muốn con mình sẽ ngày càng học giỏi, thông minh, sáng suốt

Minh Thạc
43,964
"Thác" nghĩa Hán Việt là to lớn, thể hiện giá trị cao hơn, tốt hơn, kết quả hành động giá trị hơn. Tên Minh Thạc mong con thông minh, nhanh nhạy, là người có giá trị

Thúy Minh
43,915
Minh nghĩa là thông minh tài trí hay còn có nghĩa là bắt đầu những điều tốt đẹp. Thúy là ngọc thúy may mắn, xinh đẹp. Thúy Minh nghĩa là con xinh đẹp, quý giá & csáng dạ thông minh

Tuấn Minh
43,575
"Minh": thông minh, lanh lợi, sáng suốt, "Tuấn": khôi ngô, tuấn tú, đẹp trai. Với tên "Tuấn Minh" , ba mẹ mong con đẹp trai, thông minh sáng suốt và lanh lợi

Tìm thêm tên

hoặc