Tìm theo từ khóa "Mí"

Minh Huy
53,799
Tên Minh Huy mong con lớn lên thông minh, rạng rỡ giỏi giang trong mọi thứ

Hà Miên
53,690
- "Hà" (河) có nghĩa là sông. Trong văn hóa Á Đông, sông thường biểu trưng cho sự mềm mại, uyển chuyển và sức sống. - "Miên" (眠) có nghĩa là giấc ngủ, sự yên tĩnh hoặc kéo dài. Kết hợp lại, "Hà Miên" có thể được hiểu là một dòng sông yên bình hoặc giấc ngủ êm đềm.

Mie
53,168

Ninomiya
52,329

Trí Minh
52,273
Minh nghĩa là thông minh tài trí hay còn có nghĩa là bắt đầu những điều tốt đẹp. Trí là trí tuệ, học thức. Trí Minh nghĩa là con siêng năng học tập, có trí tuệ thông minh, sáng dạ giỏi giang

Mino
51,945

Sumin
51,913
Tinh khôi và tràn đầy năng lượng, như ánh nắng ban mai.

Bảo Minh
51,645
Minh nghĩa là thông minh tài trí hay còn có nghĩa là bắt đầu những điều tốt đẹp. Bảo là của quý, báu vật. Bảo Minh nghĩa là con thông minh, sáng dạ & quý báu như bảo vật soi sáng của gia đình

Mia Châu
50,903
"Mia" thường được hiểu là một tên gọi có nguồn gốc từ tiếng Latin, có nghĩa là "cô gái" hoặc "người yêu". "Châu" trong tiếng Việt có thể mang nhiều ý nghĩa, một trong số đó là "viên ngọc" hoặc "ngọc trai", thể hiện sự quý giá và đẹp đẽ.

Diễm Mi
50,801
Thể hiện vẻ đẹp kiều diễm và có sức hấp dẫn vô cùng.

Tìm thêm tên

hoặc