Tìm theo từ khóa "Mí"

Misu
55,971
Con sinh ra khỏe mạnh, dễ nuôi, không quấy khóc

Naomi
55,515
Naomi: Hạnh phúc, vừa thể hiện sự thông minh vừa gợi lên sự dịu dàng.

Như Minh
55,265
Tên Minh: Bên cạnh nghĩa là ánh sáng được ưa dùng khi đặt đệm, Minh còn có nghĩa chỉ các loại cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra (bình minh). Đệm Như: "Như" trong tiếng Việt là từ dùng để so sánh. Tên "Như" thường được đặt cho nữ, gợi cảm giác nhẹ nhàng như hương như hoa, như ngọc như ngà. "Như" trong tên gọi thường mang ý so sánh tốt đẹp.

Mì Tôm
55,242
Tên một món ăn phổ biến

Minh Đông
55,063
Minh Đông: Minh có nghĩa là sáng suốt, là bao la. Tên Minh Đông mang ý nghĩa mong con luôn có cái nhìn sáng suốt, có phương hướng và kế hoạch rõ ràng.

Thu Minh
54,744
"Minh" có nghĩa là ánh sáng, tươi đẹp, "Thu" là mùa thu mùa của sự nhè nhàng, bình an, dịu dàng. "Thu Minh" là một tên đẹp dùng để đặt cho các bé gái với ý nghĩa mong con sẽ luôn tươi đẹp và dịu dàng như mùa thu

Mixu
54,185

Jasmine
54,021
Jasmine: Hoa nhài tinh khiết.

Minh Huy
53,799
Tên Minh Huy mong con lớn lên thông minh, rạng rỡ giỏi giang trong mọi thứ

Hà Miên
53,690
- "Hà" (河) có nghĩa là sông. Trong văn hóa Á Đông, sông thường biểu trưng cho sự mềm mại, uyển chuyển và sức sống. - "Miên" (眠) có nghĩa là giấc ngủ, sự yên tĩnh hoặc kéo dài. Kết hợp lại, "Hà Miên" có thể được hiểu là một dòng sông yên bình hoặc giấc ngủ êm đềm.

Tìm thêm tên

hoặc