Tìm theo từ khóa "Ảnh"

Thanh Tiên
83,818
Tiên theo từ điển Hán – Việt có nghĩa thoát tục. Ý chỉ sự thoát tục khỏi những bể khổ ở nhân gian, sống một cuộc sống an nhàn, vô tư lự, tâm hướng đến điều thiện hướng đến tương lai tốt đẹp. Chữ Tiên còn thể hiện tính cách hiền diệu, thướt tha đáng quý ở người con gái. Đặt tên con là Tiên ba mẹ mong muốn con sau này trở thành thiếu nữ xinh đẹp, thành công trong sự nghiệp.

Phi Anh
83,800
- Phi: Trong tiếng Việt, từ "phi" có thể được hiểu là "bay", "lướt", thể hiện sự tự do, phóng khoáng, hoặc có thể liên quan đến sự nhanh nhẹn, linh hoạt. - Anh: Từ "anh" thường được dùng để chỉ sự thông minh, tài giỏi, hoặc có thể mang nghĩa là "người anh", thể hiện sự kính trọng, tình cảm. Khi kết hợp lại, "Phi Anh" có thể được hiểu là một người có tính cách phóng khoáng, thông minh, hoặc là một người có khả năng vượt trội, luôn vươn tới những điều tốt đẹp.

Khánh Ngọc
83,772
Con là viên ngọc quý mà may mắn bố mẹ có được. Mong cho con lớn lên xinh đẹp rạng ngời & luôn may mắn như ngày con đến với bố mẹ

Quyết Anh
83,706
Tên đệm Quyết: Nghĩa Hán Việt là hành động cứng rắn, lựa chọn cụ thể, thái độ dứt khoát. Tên chính Anh: Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy tên "Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt tên này.

Diễm Thanh
83,702
Tên đệm Diễm: "Diễm" ý chỉ tốt đẹp, vẻ tươi sáng, xinh đẹp lộng lẫy thường ngụ ý chỉ người con gái đẹp, yểu điệu. Tên chính Thanh: Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Thúy Anh
83,542
"Thuý" là viên ngọc quý. Thuý Anh chỉ sự quý giá, nâng niu, bố mẹ luôn coi con là điều tuyệt vời nhất trong cuộc đời mình

Thanh Toàn
83,494
"Thanh" là màu xanh của tuổi trẻ, tuổi đầy sức mạnh và niềm tin yêu vào cuộc sống. Theo nghĩa Hán - Việt, "Toàn" có nghĩa là đầy đủ, trọn vẹn, không thiếu sót. Tên "Thanh Toàn" dùng để nói đến người nhanh nhẹn, tinh anh, tràn đầy sức sống, luôn nhận được những niềm vui, may mắn một cách trọn vẹn, đầy đủ nhất

Khánh Vinh
83,490
Khánh trong tên Khánh Vinh mang ý nghĩa vui mừng, hân hoan, thường dùng để chỉ những sự kiện trọng đại, những dịp lễ lớn, hoặc niềm vui, phước lành mà người mang tên này mang đến cho gia đình và xã hội. Nó gợi lên hình ảnh một người luôn tràn đầy năng lượng tích cực, lạc quan và mang đến niềm vui cho mọi người xung quanh. Vinh có nghĩa là vinh quang, thành đạt, danh tiếng tốt đẹp. Nó thể hiện mong ước về một cuộc đời thành công, được mọi người ngưỡng mộ và kính trọng. Vinh còn mang ý nghĩa về sự vẻ vang, rạng rỡ, là niềm tự hào của gia đình và dòng họ. Như vậy, tên Khánh Vinh mang ý nghĩa tổng hòa của niềm vui, sự may mắn, thành công và danh tiếng. Nó thể hiện mong ước của cha mẹ về một đứa con có cuộc đời hạnh phúc, thành đạt, luôn mang đến niềm vui và tự hào cho gia đình, đồng thời có đóng góp tích cực cho xã hội. Người mang tên Khánh Vinh thường được kỳ vọng sẽ là người tài giỏi, đức độ, có phẩm chất tốt đẹp và đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.

Thanh Hiền
83,402
"Thanh" tức là thanh tao, nhã nhẵn. "Thanh Hiền" ý mong con sau này trở thành con người có tâm hồn thanh tao, có trái tim thuần khiết đẹp đẽ.

Mạnh Tuấn
83,362
Mạnh Tuấn là cái tên đặt cho con với mong muốn con luôn khỏe mạnh, mạnh mẽ, khôi ngô, tuấn tú

Tìm thêm tên

hoặc