Tìm theo từ khóa "Ân"

Bạch Vân
101,327
Đám mây trắng tinh khiết trên bầu trời. Mong con có cuộc sống trong sạch, an nhiên

Khánh Phi
101,305
Khánh Phi nghĩa là mong con may mắn, luôn mới mẻ, ôn hòa, cả đời vui vẻ, hạnh phúc

Quang Hữu
101,299
Hữu là bên phải, vị trí của quan văn thời xưa. Tên Quang Hữu hàm nghĩa người tài cán, có năng lực trí tuệ, giỏi công việc, con đường tới thành công sáng lạng

Thanh Biền
101,203

Mạnh Chiến
101,195
Bé sẽ trở thành người mạnh mẽ, cương nghị

Thanh Sinh
101,155
Tên Thanh mang ý nghĩa chỉ đến những điều trong sạch, thanh khiết và tâm hồn đẹp. Những người mang tên này thường được cho là có tinh thần trong sáng và đạo đức cao. Họ luôn tìm kiếm sự thành thực và trung thực trong tất cả các mối quan hệ và hành động của mình. Họ tỏ ra dũng cảm trong việc đối mặt với khó khăn và không chấp nhận sự giả dối. Tâm hồn trong sáng của họ thường được đánh giá cao và gây ấn tượng tích cực đối với những người xung quanh. Ý nghĩa tên Sinh theo nghĩa Hán Việt ý chỉ sự sinh sôi nảy nở, phát triển và sự tăng lên của một điều gì đó. Tên này mang trong mình một tinh thần tích cực và khích lệ, tượng trưng cho sự phát triển và tiến bộ. Bố mẹ chọn tên Sinh cho con trai của mình với mong muốn rằng con sẽ phát triển và trưởng thành theo hướng tích cực, trở thành người có tài năng xuất chúng.

Ngọc Đáng
101,137

Thanh Trúc
101,098
Là cây trúc xanh. Tên "Thanh Trúc" biểu tượng cho sự trong sáng, trẻ trung, đầy sức sống

Chang
101,070
Tên Chang: Nắng gắt, thường dùng ở dạng láy, như trong nắng chang chang

Hoàng Ngọc
101,026
Tên Ngọc thể hiện người có dung mạo xinh đẹp, tỏa sáng như hòn ngọc quý, trong trắng, thuần khiết. Hoàng là màu vàng. Hoàng Ngọc là viên ngọc vàng, ý nói con xinh đẹp, quý giá như viên ngọc vàng.

Tìm thêm tên

hoặc