Tìm theo từ khóa "Thà"

Tân Thành
73,668
Tên Tân Thành mong con luôn vui vẻ, mới mẻ, nỗ lực không ngừng để đạt được thành công

Tâm Thanh
73,408
Tên đệm Tâm: Tâm là trái tim, không chỉ vậy, "tâm" còn là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. Đệm "Tâm" thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt. Tên chính Thanh: Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Thanh Liễu
73,275
Hoa Thanh Liễu là loài hoa rất bền, màu sắc rực rỡ. Người ta quan niệm rằng thanh liễu chính là loài hoa biểu tượng cho sự giàu có, sung túc, kiên nhẫn, lâu dài.

Ngọc Thảnh
73,263

Thanh Quý
73,020
Thanh (青/清): 青 (Thanh): Màu xanh (của trời, của cây cối), tượng trưng cho sự trẻ trung, tươi mới, sức sống, sự phát triển. Ngoài ra, còn mang ý nghĩa thanh cao, chính trực. 清 (Thanh): Trong sạch, thanh khiết, tinh khiết. Thường dùng để chỉ phẩm chất đạo đức tốt đẹp, sự liêm khiết, không vướng bụi trần. Quý (貴): Cao quý, quý giá, đáng trân trọng. Thể hiện sự sang trọng, quyền quý, được mọi người kính trọng và yêu mến. Tên Thanh Quý mang ý nghĩa tổng quát là một người: Có phẩm chất cao đẹp: Thanh khiết, liêm khiết, chính trực, không vướng vào những điều xấu xa. Được yêu quý và trân trọng: Cao quý, đáng kính, có giá trị trong mắt người khác. Mang vẻ đẹp tươi mới: Thanh xuân, tràn đầy sức sống, có tương lai tươi sáng.

Nguyên Thảo
72,999
Mong muốn con là người có sức sống mạnh mẽ, luôn xinh đẹp và yêu kiều

Chắt Thảo
72,945
Chắt: Trong tiếng Việt, "chắt" thường được hiểu là sự tinh túy, phần tinh chất nhất được lọc ra từ một quá trình nào đó. Nó mang ý nghĩa về sự chọn lọc kỹ lưỡng, giữ lại những gì tốt đẹp và giá trị nhất. Khi đặt tên "Chắt" cho con, cha mẹ thường mong muốn con mình là kết tinh của những điều tốt đẹp nhất, là sự tinh túy của dòng họ, gia đình. Nó cũng có thể thể hiện mong ước con sẽ có phẩm chất thanh cao, tinh khiết. Thảo: "Thảo" mang ý nghĩa về sự hiền lành, dịu dàng, ngoan ngoãn và hiếu thảo. Nó thường gắn liền với hình ảnh người con biết kính trọng, yêu thương cha mẹ, ông bà và những người lớn tuổi. Ngoài ra, "thảo" còn có thể gợi đến sự tươi tốt, tràn đầy sức sống của cỏ cây, hoa lá. Nó mang đến cảm giác nhẹ nhàng, thanh bình và gần gũi với thiên nhiên. Tên "Chắt Thảo" là sự kết hợp hài hòa giữa sự tinh túy, thanh cao và lòng hiếu thảo, dịu dàng. Nó mang ý nghĩa về một người con không chỉ xinh đẹp, thanh khiết mà còn có tấm lòng nhân hậu, biết yêu thương và kính trọng mọi người. Cha mẹ đặt tên này cho con có lẽ mong muốn con lớn lên sẽ trở thành một người có phẩm chất tốt đẹp, vừa thông minh, tài giỏi, vừa hiếu thảo, biết đối nhân xử thế.

Lập Thành
72,596
"Lập" Nghĩa Hán Việt là đứng thẳng, thể hiện bản lĩnh nghiêm túc, chính chắn, rõ ràng. Tên Lập Thành mong con sau này sẽ bản lĩnh, chính chắn, hiên ngang, công thành danh toại

Thành Đạt
72,421
Thành Đạt: Mẹ mong bé lớn lên sẽ làm nên sự nghiệp lớn.

Thái Thơ
72,232
Tên đệm Thái: "Thái" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là hanh thông, thuận lợi, chỉ sự yên vui, bình yên, thư thái. Đặt con đệm "Thái" là mong con có cuộc sống bình yên vui vẻ, tâm hồn lạc quan, vui tươi, hồn nhiên. Thơ tượng trưng cho sự tinh tế, nhẹ nhàng. Theo từ điển Hán Việt, Thơ có ý nghĩa là dịu dàng, duyên dáng, nên thơ. Đồng thời, cái tên này cũng gắn liền với văn chương, với lời thơ bay bổng, giàu trí tưởng tượng. Cho nên, có thể nói, tên Thơ đại diện cho người con gái có tính cách nhẹ nhàng, thanh nhã, chu đáo và tinh tế.

Tìm thêm tên

hoặc