Tìm theo từ khóa "Hồ"

Đắc Hợp
85,275
Tên đệm Đắc: Nghĩa Hán Việt là có được, hàm nghĩa sự thành công, kết quả tốt đẹp. Tên chính Hợp: Nghĩa Hán Việt là gắn lại, nối kết, thể hiện sự liền mạch, tiếp nối, tốt đẹp.

Hoàng Giáp
85,128
1. Hoàng (黄): Thường có nghĩa là "màu vàng" hoặc "hoàng gia". Màu vàng trong văn hóa Á Đông thường tượng trưng cho sự cao quý, thịnh vượng và quyền lực. 2. Giáp (甲): Trong một số ngữ cảnh, "Giáp" có thể chỉ một thứ hạng hoặc vị trí cao trong các kỳ thi thời phong kiến ở Việt Nam, tương tự như "Tiến sĩ" ngày nay. Ngoài ra, "Giáp" cũng có thể mang nghĩa là "áo giáp", tượng trưng cho sự bảo vệ và sức mạnh. Kết hợp lại, "Hoàng Giáp" có thể mang ý nghĩa tượng trưng cho một người có phẩm chất cao quý, mạnh mẽ và có vị trí cao trong xã hội.

Hồng Thụy
85,053
Theo tiếng Hán, "Thụy" là tên chung của ngọc khuê ngọc bích, đời xưa dùng ngọc để làm tin. Tên "Hồng Thụy" thể hiện được sự thanh cao, quý phái, kiêu sa

Hà Phong
84,756
- "Hà" có thể mang nhiều ý nghĩa khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Nó có thể có nghĩa là "sông" (河), biểu tượng cho sự trôi chảy, mượt mà và liên tục. Ngoài ra, "Hà" cũng có thể được hiểu là "hòa hợp" hoặc "hòa bình". - "Phong" thường có nghĩa là "gió" (風), biểu tượng cho sự tự do, mạnh mẽ và thay đổi. Ngoài ra, "Phong" cũng có thể mang ý nghĩa là "phong cách" hoặc "phong thái", ám chỉ đến sự thanh lịch hoặc đặc biệt.

Phượng Hồng
84,472
Tên "Phượng Hồng" có ý nghĩa khá đặc biệt và thường gợi lên hình ảnh đẹp đẽ. "Phượng" thường liên quan đến loài chim phượng hoàng, một biểu tượng của sự cao quý, tái sinh và vĩnh cửu trong văn hóa Á Đông. "Hồng" thường được hiểu là màu đỏ, một màu sắc tượng trưng cho sự may mắn, tình yêu và nhiệt huyết. Khi kết hợp lại, "Phượng Hồng" có thể được hiểu là một biểu tượng của sự cao quý, đẹp đẽ và may mắn. Tên này thường được dùng để chỉ một người có phẩm chất cao cả, nhiệt huyết và luôn tỏa sáng trong cuộc sống.

Minh Thông
84,447
Trong tiếng Hán Việt, bên cạnh nghĩa là ánh sáng, sự thông minh tài trí được ưa dùng khi đặt tên, Minh còn có nghĩa chỉ các loại cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra (bình minh) thể hiện sự khởi tạo những điều tốt đẹp. Tên "Minh Thông" hàm ý chỉ người thông minh, hiểu biết, có tấm lòng nhân nhân hệu, cuộc sống ấm êm, hạnh phúc

Kim Pho
84,282
"Kim" thường có nghĩa là "vàng" hoặc "kim loại", biểu trưng cho sự quý giá, sang trọng. "Pho" có thể hiểu là "phố" hoặc "phó", tùy vào ngữ cảnh sử dụng.

Hoàng Bích
84,223
Tên đệm Hoàng "Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Đệm "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu. Tên chính Bích Trong tiếng Việt, "Bích" có nghĩa là xanh biếc. Trong tiếng Hán, Bích có thể được viết là "碧" hoặc "璧". Cả hai chữ đều có nghĩa là xanh biếc. Tuy nhiên, chữ "碧" thường được dùng để chỉ màu xanh của thiên nhiên. Chữ "璧" thường được dùng để chỉ màu xanh của ngọc bích, một loại đá quý quý hiếm. Tên "Bích" có ý nghĩa con là một viên ngọc quý, là báu vật của gia đình. Mong muốn con lớn lên có dung mạo xinh đẹp, sáng ngời, phẩm chất cao quý, thanh tao, là người tài càng mài dũa càng rèn luyện sẽ càng tỏa sáng.

Hồ Hà
84,148
“Hà” với nghĩa là con sông: ba mẹ mong con yêu một đời an yên, bình lặng chảy trôi như con sông, yên ả và gần gũi.

Hồng Anh
83,820
"Hồng" là màu đỏ, màu hồng. "Hồng Anh" là bố mẹ mong muốn con lớn lên có vẻ đẹp yêu kiều, kiều diễm, thướt tha

Tìm thêm tên

hoặc