Tìm theo từ khóa "Ủn"

Trung
53,273
Tên Trung có ý nghĩa là người kiên định, có ý chí, quyết tâm cao, không dễ dàng khuất phục

Khoa Hùng
53,214
Tên "Khoa Hùng" trong tiếng Việt có thể được phân tích như sau: - "Khoa" thường có nghĩa là "khoa học" hoặc "khóa học", thể hiện sự học hỏi, kiến thức và sự phát triển. - "Hùng" có nghĩa là "mạnh mẽ", "vĩ đại" hoặc "anh hùng", thể hiện sức mạnh, sự kiên cường và bản lĩnh. Khi kết hợp lại, "Khoa Hùng" có thể hiểu là "sự học hỏi mạnh mẽ" hoặc "kiến thức vĩ đại". Tuy nhiên, ý nghĩa của tên cũng có thể thay đổi tùy thuộc vào ngữ cảnh và quan điểm của từng gia đình.

Huy Hùng
53,155
Huy Hùng: Hy vọng con trở thành nhà lãnh đạo mạnh mẽ, anh dũng.

Kiều Hưng
52,375
Tên đệm Kiều: Kiều có nguồn gốc từ chữ Hán, có nghĩa là "kiều diễm, xinh đẹp, duyên dáng". Trong văn học Việt Nam, đệm Kiều thường được gắn liền với những người phụ nữ có vẻ đẹp tuyệt trần, tài năng và phẩm hạnh cao quý. Ví dụ như nhân vật Thúy Kiều trong tác phẩm "Truyện Kiều" của Nguyễn Du. Tên chính Hưng: "Hưng" có nghĩa Hán - Việt là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng & phát triển hơn. Nằm trong nhóm dành cho tương lai, tên "Hưng" được đặt với mong muốn một cuộc sống sung túc, hưng thịnh hơn.

Jun Jun
52,230
1. Trung Quốc: Ở Trung Quốc, "Jun" (俊) thường có nghĩa là thông minh, tài giỏi, hoặc đẹp trai. Tên "Jun Jun" có thể được dùng như một cách gọi thân mật hoặc thể hiện sự yêu quý. 2. Nhật Bản: Trong tiếng Nhật, "Jun" (純) có thể có nghĩa là thuần khiết hoặc trong sáng. "Jun Jun" có thể được sử dụng như một biệt danh dễ thương. 3. Hàn Quốc: Trong tiếng Hàn, "Jun" (준) cũng có thể mang ý nghĩa tương tự như trong tiếng Trung và Nhật, thường liên quan đến sự tài giỏi hoặc ưu tú.

Trung Nguyên
52,227
"Trung" nghĩa là trung nghĩa, trung thực. Tên Trung Nguyên mong con sống chân thành, trung thực, mọi điều may mắn sẽ rộng mở đến với con

Bunjenna
51,998

Quốc Hưng
51,679
Quốc Hưng là cái tên đặt mong muốn con sau này sẽ có cuộc cống hưng thịnh, là người có ích cho quốc gia

Đình Dũng
51,274
Tên đệm Đình: trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt. Tên chính Dũng: Theo từ điển Hán Việt, chữ "Dũng" (勇) có nghĩa là "can đảm, mạnh mẽ, dũng cảm". Tên Dũng thường được sử dụng để chỉ những người có tinh thần quả cảm, không sợ hãi trước khó khăn, nguy hiểm.

Chung Quân
51,144
Đệm Chung: Hết, cuối, kết thúc. "Quân" mang ý chỉ bản tính thông minh, đa tài, nhanh trí, số thanh nhàn, phú quý, dễ thành công, phát tài, phát lộc, danh lợi song toàn.

Tìm thêm tên

hoặc