Tìm theo từ khóa "Ảnh"

Bánh
85,999
Tên một món ăn

Vũ Anh
85,839
"Vũ Anh" mang ý nghĩa thể hiện tâm nguyện của cha mẹ là mong muốn con cái khi lớn lên sẽ trở thành người tốt, biết hiếu thuận đối với những người có công sinh thành ra mình

Anh Hùng
85,501
Tên "Anh Hùng" trong tiếng Việt thường mang ý nghĩa tích cực, thể hiện sự mạnh mẽ, dũng cảm và khả năng vượt qua thử thách. "Anh" thường chỉ những người có phẩm chất tốt, trong khi "Hùng" thể hiện sức mạnh, sự kiên cường.

Thi Hanh
85,409
1. Thi: Trong tiếng Việt, "Thi" thường liên quan đến thơ ca, nghệ thuật, hoặc có thể mang ý nghĩa liên quan đến sự thanh nhã, nhẹ nhàng. Nó cũng có thể là một phần của tên gọi thể hiện sự duyên dáng. 2. Hành: Từ "Hành" có thể mang nhiều ý nghĩa, như hành động, di chuyển, hoặc thực hiện một cái gì đó. Nó cũng có thể liên quan đến việc theo đuổi một con đường hay một mục tiêu nào đó.

Khải Doanh
85,364
Doanh: Nghĩa Hán Việt là đầy đủ, rộng lớn, bể cả, ngụ ý con người có tấm lòng khoáng đạt rộng rãi, đức độ, tài năng.

Khánh Ngọc
85,262
Khánh Ngọc mang ý nghĩa chỉ những người có dung mạo xinh đẹp, đoan trang, luôn rạng rỡ toát lên vẻ quý giá như viên ngọc sáng. Không chỉ xinh đẹp, họ còn toát lên sự vui tươi, mang cảm giác tích cực đến những người xung quanh.

Lâm Anh
85,211
Tên đệm Lâm: Theo tiếng Hán - Việt, "Lâm" có nghĩa là rừng, một nguồn tài nguyên quý có giá trị to lớn với đời sống. Tựa như tính chất của rừng, đệm "Lâm" dùng để chỉ những người bình dị, dễ gần như lẽ tự nhiên nhưng cũng mạnh mẽ & đầy uy lực. Tên chính Anh: Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy tên "Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt tên này.

Khánh Hiền
85,141
Tên đệm Khánh Theo tiếng Hán - Việt, "Khánh" được dùng để chỉ những sự việc vui mừng, mang cảm giác hân hoan, thường dùng để diễn tả không khí trong các buổi tiệc, buổi lễ ăn mừng. Đệm "Khánh" thường để chỉ những người đức hạnh, tốt đẹp mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ cho những người xung quanh. Tên chính Hiền Hiền có nghĩa là tốt lành, có tài có đức, hiền lành. Tên "Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh. Có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Thanh Vy
85,125
Theo nghĩa Hán - Việt, "Thanh" có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Thanh Vy" là cô gái nhỏ nhắn, xinh xắn, có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng, cao quý

Thanh Trung
85,124
"Trung" là ở giữa. "Thanh Trung" là ở giữa sự an định, thanh bình hàm nghĩa con người bình yên, tốt đẹp

Tìm thêm tên

hoặc