Tìm theo từ khóa "Tử"

Tường Vinh
42,797
Theo nghĩa Hán - Việt, "Tường" có nghĩa là tinh tường, am hiểu, biết rõ. Tên "Tường Vinh" dùng để nói đến người thông minh, sáng suốt, có tư duy, có tài năng sau sẽ hưởng vinh hoa, phú quý cả đời

Mạnh Tường
40,983
"Mạnh Tường" nghĩa là đứa con am tường, tinh thông mọi việc, mạnh mẽ, ý nói cha mẹ mong con thông minh, biết suy nghĩ thấu đáo sự việc là chàng trai mạnh mẽ, vững chãi

Tuấn Hải
40,483
Tên "Tuấn Hải " thể hiện người có trí tuệ tinh thông, tuấn tú, tính cách khoáng đạt, bao dung, rộng lớn như biển khơi

Tùng Quân
40,417
Con sẽ luôn là chỗ dựa của mọi người, luôn anh minh, chính trực

Tuệ Lâm
39,254
"Tuệ" theo nghĩa Hán - Việt là thông minh tài trí. "Lâm" có nghĩa là rừng cây. Tên "Tuệ Lâm" mang ý nghĩa con là người sáng dạ, nhanh trí, học một hiểu mười và tâm tính bình dị, hiền hòa, sống cởi mở rộng lượng

Tuấn Long
37,219
"Tuấn Long" mang ý nghĩa con sẽ trở thành người tài giỏi xuất chúng, cốt cách cao sang, nhiều người nể phục, bản tính thông minh, tinh anh như loài rồng thiêng & dung mạo tuấn tú, thu hút

Tuấn Hùng
35,522
Đặt tên con là Tuấn Hùng mong con sẽ khôi ngô, tuấn tú và hùng dũng

Tuệ Thi
35,194
Theo nghĩa Hán-Việt, "Tuệ" có nghĩa là trí thông minh, tài trí. Tên "Tuệ Thi" dùng để nói đến người có trí tuệ, có năng lực, tư duy, khôn lanh, mẫn tiệp. Cha mẹ mong con sẽ là đứa con tài giỏi, thông minh hơn người.

Quang Tuấn
34,461
Theo nghĩa Hán-Việt, "Tuấn" là chàng trai có diện mạo tuấn tú, đa tài. "Quang Tuấn", mong con là người vừa giỏi giang, đa tài mà còn có diện mạo khôi ngô tuấn tú, tỏa ánh hào quang

Thanh Tuyết
34,406
Theo nghĩa Hán - Việt, "Thanh" có nghĩa là trong sáng, trong sạch, thanh khiết. Tên "Thanh Tuyết" dùng để gợi đến hình ảnh người con gái xinh đẹp, trong sáng, thanh khiết, tinh khôi, luôn biết giữ mình trong sạch, không bị cám dỗ.

Tìm thêm tên

hoặc