Tìm theo từ khóa "I"

Gia Tuệ
105,223
Gia Tuệ: Con là cô gái có trí tuệ hơn người, thông minh, sáng suốt.

Tuấn Linh
105,213
Theo tiếng Hán - Việt, "Tuấn" là để chỉ người giỏi, tài trí vượt bậc, dung mạo xinh đẹp. "Linh" có nghĩa là thông minh, lanh lợi. Tên "Tuấn Linh" mang ý nghĩa con làcó dung mạo xinh đẹp, sáng sủa, người thông minh, tài trí xuất chúng

Hiro
105,190
Hiro nghĩa là "rộng" trong tiếng Nhật

Sujin
105,190
Nữ tính và quyến rũ, như ánh trăng dịu dàng trong đêm

Su Shin
105,179
Từ "Shin" trong tiếng Nhật có thể được hiểu là sự yên tĩnh và thanh tịnh

Thục Viên
105,132
Tên đệm Thục: Theo nghĩa gốc Hán, "Thục" có nghĩa là thành thạo, thuần thục, nói về những thứ đã quen thuộc, nói về sự tinh tường, tỉ mỉ. Đệm "Thục" là cái đệm khá giản dị được đặt cho các bé gái nhằm mong ước con có được tính kiên cường, chăm chỉ, tinh tế, làm gì cũng. Tên chính Viên: "Viên" theo nghĩa Hán Việt là tròn vẹn, diễn nghĩa ý viên mãn, đầy đặn, điều hòa hợp tốt đẹp.

Minh Loan
105,124
Loan là chim phượng mái linh thiêng, cao quý. Minh là thông minh, sáng dạ, như ánh bình minh chiếu rạng mang lại 1 ngày mới tốt đẹp. Minh Loan có nghĩa con xinh đẹp, cao sang, quý phái & thông minh, sáng dạ

Long Vịnh
105,083
"Long" tức là rồng, biểu hiện của sự oai vệ, uy nghiêm. "Vịnh" là sự to lớn, hùng vĩ. Tên Long Vịnh có ý nghĩa là con người coi trọng sự nghiệp, đặt sự nghiệp lên hàng đầu

Hoài Tín
105,055
Theo nghĩa Hán - Việt, "Tín" có nghĩa là lòng thành thực, hay đức tính thủy chung, khiến người ta có thể trông cậy ở mình được. Đặt tên Hoài Tín là mong con sống biết đạo nghĩa, chữ tín làm đầu, luôn thành thật, đáng tin cậy

Nu Minhon
105,052

Tìm thêm tên

hoặc