Tìm theo từ khóa "Han"

Hằng
77,838
Tên Hằng trong Hán Việt: Trong tiếng Hán thì Hằng có nghĩa là sự vững bền. Vì vậy, khi đặt tên con là Hằng nghĩa là cha mẹ mong muốn con sẽ có một ý chí kiên định, vững vàng

Hiểu Thành
77,559
1. "Hiểu": Thường mang ý nghĩa là sự hiểu biết, thông minh, sáng suốt. Nó thể hiện khả năng nhận thức, phân tích và thấu hiểu vấn đề. 2. "Thành": Có thể hiểu là thành công, thành đạt, hoặc thành tựu. Nó cũng có thể chỉ sự hoàn thiện, trọn vẹn. Kết hợp lại, "Hiểu Thành" có thể được hiểu là người có sự hiểu biết sáng suốt và đạt được thành công hoặc thành tựu trong cuộc sống

Yến Thanh
77,456
Là tên có thể đặt cho cả con trai và con gái. Yến Thanh, còn được gọi là Lãng Tử Yến Thanh là một trong 108 vị anh hùng Lương Sơn Bạc trong truyện Thủy Hử của Trung Quốc.

Khánh Nguyên
77,445
Khánh: niềm vui. Nguyên: nguồn cội. Vậy Khánh Nguyên nghĩa là niềm vui của người trở về cội nguồn, hay niềm vui cội nguồn

Ðắc Thành
77,440
"Đắc Thành" là người gánh vác được việc lớn, thành công sau này

Thanh Ngoan
77,421
Tên đệm Thanh: Là màu xanh, thanh còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch, luôn có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý. Tên chính Ngoan: ngoan ngoãn, lễ phép.

Nhàn
77,188
"Nhàn" mang ý nghĩa của sự an nhàn, thoải mái và bình yên trong cuộc sống.

Huy Thành
77,169
"Huy" nghĩa là huy hoàng, lộng lẫy, sáng chói, "Thành" nghĩa là luôn đạt được như ý nguyện, thành công. Tên Huy Thành mong con thông minh, mọi chuyện được như mong muốn, sau sẽ thành công, huy hoàng

Thanh Thủy
77,131
Thanh Thủy có nghĩa nước xanh như nước trong hồ. Con rất xinh đẹp, trong sáng và cuộc sống con an nhàn.

Phượng Hằng
76,892
Tên đệm Phượng: Phượng là đệm một loài chim quý hiếm, còn được gọi là Phượng Hoàng, tượng trưng cho sự cao sang, quyền quý và sự phồn vinh. Chim Phượng Hoàng cũng được xem là biểu tượng của sự tái sinh và thịnh vượng. Đệm "Phượng" mang ý nghĩa mong muốn con gái sẽ có một cuộc sống giàu sang, hạnh phúc, được hưởng phúc lộc trời ban. Con sẽ là người xinh đẹp, cao quý, có đức hạnh, tinh khiết, mạnh mẽ, kiên cường, không bao giờ khuất phục trước khó khăn và gặp nhiều may mắn trong cuộc sống. Tên chính Hằng: Tên "Hằng" trong chữ Hằng Nga ý chỉ một người con gái xinh đẹp, thanh thoát, nhẹ nhàng. Tên "Hằng" còn có nghĩa là sự vững bền mãi mãi chỉ người có lòng dạ không đổi, ý chí kiên định vững vàng. Chỉ những người có tính cách kiên định, không thay đổi, luôn giữ vững mục tiêu và lý tưởng.

Tìm thêm tên

hoặc