Tìm theo từ khóa "Từ"

Minh Tùng
68,011
Minh Tùng: Cương trực, thông minh

Ngọc Tường
67,618
Ngọc: Ngọc là một loại đá quý, thường được liên tưởng đến vẻ đẹp thuần khiết, thanh cao và quý phái. Trong văn hóa phương Đông, ngọc còn tượng trưng cho sự may mắn, điềm lành và những phẩm chất tốt đẹp như sự kiên nhẫn, bền bỉ và trí tuệ. "Ngọc" trong tên thường mang ý nghĩa về một người con gái xinh đẹp, thanh tú, có giá trị và phẩm chất cao quý. Tường: Tường có nghĩa là bức tường, vách ngăn, mang ý nghĩa về sự vững chắc, kiên cố và bảo vệ. Tường còn có thể hiểu là sự che chở, bao bọc, tạo ra một không gian an toàn và ổn định. Trong tên, "Tường" thường gợi ý về một người mạnh mẽ, đáng tin cậy, có khả năng bảo vệ và che chở cho những người thân yêu. Tổng kết: Tên "Ngọc Tường" là một sự kết hợp hài hòa giữa vẻ đẹp tinh khiết, quý giá của ngọc và sự vững chãi, mạnh mẽ của bức tường. Tên này thường được đặt cho con gái, với mong muốn con sẽ xinh đẹp, thanh cao, phẩm chất tốt đẹp, đồng thời mạnh mẽ, kiên cường, có khả năng bảo vệ và che chở cho bản thân và những người xung quanh. Tên Ngọc Tường mang đến cảm giác về một người con gái vừa dịu dàng, vừa mạnh mẽ, vừa quyến rũ, vừa đáng tin cậy.

Tuyết
67,600
Theo nghĩa Hán - Việt, "Tuyết" là người hòa nhã, đa tài, xinh đẹp, trong trắng như tuyết.

Quang Tùng
67,458
- Quang: Từ này thường mang ý nghĩa liên quan đến ánh sáng, sự sáng sủa, minh bạch. Nó có thể biểu thị cho sự thông minh, sáng tạo hoặc một người có tầm nhìn rõ ràng. - Tùng: Tùng thường được hiểu là cây Tùng, một loại cây có sức sống bền bỉ, biểu tượng cho sự kiên cường, vững chãi. Nó cũng có thể mang ý nghĩa về sự trường thọ và bền bỉ. Khi kết hợp lại, "Quang Tùng" có thể mang ý nghĩa là một người có trí tuệ sáng suốt, vững vàng và bền bỉ trong cuộc sống.

Tuyết Mai
66,758
Mai là tên loài hoa nở vào mùa xuân, báo hiệu niềm vui và tràn đầy hy vọng. Tuyết là 1 dạng của băng, trắng trong, tinh khiết. Tuyết Mai nghĩa là hoa mai trong tuyết, xinh đẹp, tươi tắn, trong sáng, thanh khiết

Tường Nguyên
66,687
Theo nghĩa Hán - Việt, "Tường" có nghĩa là tinh tường, am hiểu, biết rõ. Tên "Tường" dùng để nói đến người thông minh, sáng suốt, có tư duy, có tài năng. Đặt tên con là "Tường Nguyên" nghĩa là mong mọi điều tốt lành, may mắn sẽ đến với con

Ðức Tường
66,530
Theo nghĩa Hán - Việt, "Tường" có nghĩa là tinh tường, am hiểu, biết rõ. Tên "Đức Tường" dùng để nói đến người thông minh, sáng suốt, đức độ, có tư duy, có tài năng

Tú An
66,524
- "Tú" thường mang nghĩa là "đẹp", "xuất sắc", hoặc "tinh tú". Trong nhiều trường hợp, từ này có thể biểu thị sự quý giá, nổi bật. - "An" có nghĩa là "bình an", "yên ổn", "hòa bình". Nó thường được sử dụng để diễn tả trạng thái an lành, không có lo lắng hay phiền muộn.

Tuyết Kiều
66,476
Tên đệm Tuyết: Là người hòa nhã, đa tài, xinh đẹp, trong trắng như tuyết. Tên chính Kiều: Kiều có nguồn gốc từ chữ Hán, có nghĩa là "kiều diễm, xinh đẹp, duyên dáng". Trong văn học Việt Nam, tên Kiều thường được gắn liền với những người phụ nữ có vẻ đẹp tuyệt trần, tài năng và phẩm hạnh cao quý. Ví dụ như nhân vật Thúy Kiều trong tác phẩm "Truyện Kiều" của Nguyễn Du.

Thái Tuyền
66,270
Tên đệm Thái: "Thái" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là hanh thông, thuận lợi, chỉ sự yên vui, bình yên, thư thái. Đặt con đệm "Thái" là mong con có cuộc sống bình yên vui vẻ, tâm hồn lạc quan, vui tươi, hồn nhiên. Tên chính Tuyền: "Tuyền" theo nghĩa Hán - Việt là dòng suối, chỉ những người có tính cách trong sạch, điềm đạm, luôn tinh thần bình tĩnh, thái độ an nhiên trước mọi biến cố của cuộc đời.

Tìm thêm tên

hoặc