Tìm theo từ khóa "Ơ"

Phương Thi
105,474
Chữ "Phương" theo nghĩa Hán - Việt nghĩa là hướng, vị trí, đạo lý. Tên "Phương" dùng để chỉ người biết đạo lý làm người, biết phân biệt tốt xấu, đúng sai. Thường là người sáng suốt, trí tuệ. Đặt tên "Phương Thi" cha mẹ muốn con mình sẽ xinh đẹp, dịu dàng, luôn làm những điều tốt, biết cách đối nhân xử thế, làm cha mẹ yên lòng.

Ngọc Phước
105,453
"Ngọc" theo tiếng Hán việt là viên ngọc, loại đá quý có nhiều màu sắc rực rỡ, sáng, trong lấp lánh,... thường dùng làm đồ trang sức hay trang trí. Chữ "Phước" theo tiếng hán việt có hai nghĩa chính như sau: một là hên, may mắn, hai là điều tốt lành do Trời Phật ban cho người từng làm nhiều việc nhân đức. Tên Ngọc Phước thể hiện người có dung mạo xinh đẹp, tỏa sáng như hòn ngọc quý, nhân hậu, cuộc sống gặp nhiều may mắn, tốt lành.

Thảo Tiên
105,435
Thảo có nghĩa là hoa cỏ - một loại thực vật mỏng manh nhưng có sức sống mãnh liệt. Tiên: Thần tiên, nếu dùng trong tên nữ giới thường hàm nghĩa đẹp như tiên

Phương My
105,431
Phương có nghĩa là “phương hướng”, luôn hướng tới những điều tốt đẹp. Tên My có nghĩa là “mỹ lệ”, “đẹp đẽ”. Tên Phương My có ý nghĩa là “người con gái xinh đẹp, luôn hướng tới những điều tốt đẹp”.

Trọng Chính
105,407
Đặt tên cho con là Trọng Chính, bố mẹ hi vọng con là người biết quý trọng lẽ phải, sống đạo lý, đứng đắn, luôn chọn con đường ngay thẳng. Hơn nữa, đây là tên thường dùng cho người có cốt cách thanh cao, nghiêm túc, sống có đạo lý, có tình nghĩa

Bò Viên
105,399

Đại Lợi
105,278
Tên đệm Đại: Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia. Tên chính Lợi: Theo từ điển Hán Việt, "Lợi" có nghĩa là hữu ích, may mắn, có lợi, được lợi, mang lại lợi ích. Tên Lợi là một cái tên hay cho bé trai, mang ý nghĩa cầu mong con có một cuộc sống tốt đẹp, gặp nhiều may mắn, tài lộc, mang lại lợi ích cho mọi người và thành công trong cuộc sống.

Phương Huyền
105,270
- Phương: Trong tiếng Việt, "Phương" có thể hiểu là phương hướng, phương pháp, hoặc có thể liên quan đến hương thơm. Nó thể hiện sự chỉ dẫn, sự sáng tạo và sự tươi mới. - Huyền: Từ "Huyền" thường mang nghĩa là huyền bí, sâu sắc, hoặc có thể liên quan đến vẻ đẹp, sự thanh thoát. Nó cũng có thể gợi lên sự bí ẩn và thu hút.

Mộc Bí
105,237
Mộc: Trong hệ triết học phương Đông, Mộc là một trong năm yếu tố cơ bản của vũ trụ (Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ). Mộc tượng trưng cho cây cối, sự sinh trưởng, phát triển, và sức sống mãnh liệt. Gắn liền với Mộc là sự tươi mới, năng động, hướng lên và vươn xa. Nó thể hiện tính cách cởi mở, hòa đồng, và khả năng thích nghi cao. Trong ý nghĩa rộng hơn, Mộc còn đại diện cho sự sáng tạo, đổi mới và khả năng tạo ra những điều mới mẻ. Bí: "Bí" mang ý nghĩa về sự kín đáo, tiềm ẩn, và khó đoán. Nó gợi lên một vẻ đẹp huyền bí, thu hút sự tò mò và khám phá. "Bí" cũng có thể ám chỉ những phẩm chất đặc biệt, tài năng tiềm ẩn hoặc những bí mật sâu kín bên trong con người. Sự "bí ẩn" tạo nên một sức hút riêng, một sự khác biệt và độc đáo. Nó kích thích trí tưởng tượng và khát khao tìm hiểu. Tên "Mộc Bí" kết hợp giữa sự sống động, phát triển của Mộc và sự kín đáo, tiềm ẩn của Bí. Nó gợi lên hình ảnh một người mang trong mình sức sống mạnh mẽ, sự sáng tạo, nhưng đồng thời cũng sở hữu một vẻ đẹp huyền bí, khó đoán và những phẩm chất đặc biệt chưa được khám phá hết. Tên này có thể mang ý nghĩa về một người có cá tính độc đáo, thu hút và có khả năng phát triển vượt bậc trong tương lai.

Vương Tới
105,233
Tên "Vương Tới" có thể được phân tích theo nghĩa của từng phần trong tiếng Việt. "Vương" thường mang nghĩa là vua, người đứng đầu, hoặc có thể hiểu là sự vương giả, cao quý. Còn "Tới" có thể hiểu là đến, tới nơi, hoặc đạt được điều gì đó.

Tìm thêm tên

hoặc