Tìm theo từ khóa "R"

Trần Anh
95,253
Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện

Trang Vân
95,245
Tên Vân: thường gợi cảm giác nhẹ nhàng như đám mây trắng bồng bềnh trên trời. Trong một số tác phẩm văn học thường dùng là Vân khói – lấy Vân để hình dung ra một mỹ cảnh thiên nhiên nào đó. Tên Trang: Theo nghĩa Hán-Việt, tên Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, tên Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.

Mỹ Trâm
95,055
Cây trâm đẹp. Là người xinh đẹp, sắc sảo, rất tinh tế

Mira
95,012
Mira là sự kết hợp của 4 từ mang biểu tượng của sự tự do, mạnh mẽ và đầy sáng tạo, bao gồm Massive (To lớn) – Interesting (Thú vị) – Running (Chạy) – Action (Hành động).

Anh Trà
94,866
Anh: Trong từ điển Hán Việt, "Anh" mang ý nghĩa là người tài giỏi, xuất chúng, thông minh hơn người. Nó thường được dùng để chỉ những người có phẩm chất cao đẹp, được ngưỡng mộ và kính trọng. "Anh" còn có nghĩa là sự tinh túy, phần tốt đẹp nhất. Đặt tên "Anh" cho con thể hiện mong muốn con sẽ là người ưu tú, nổi bật và có những phẩm chất tốt đẹp. Ngoài ra, "Anh" còn gợi cảm giác về sự mạnh mẽ, kiên cường và bản lĩnh. Trà: "Trà" là một loại cây quen thuộc, mang đến sự thanh tao, tao nhã và tinh khiết. Hình ảnh cây trà thường gắn liền với sự tĩnh lặng, thư thái và an yên. "Trà" còn tượng trưng cho sự tao nhã, thanh lịch và gu thẩm mỹ tinh tế. Tổng kết: Tên "Anh Trà" là sự kết hợp hài hòa giữa vẻ đẹp mạnh mẽ, tài giỏi và sự thanh tao, tinh tế. Nó gợi lên hình ảnh một người vừa có phẩm chất xuất chúng, vừa có tâm hồn trong sáng, thanh cao và gu thẩm mỹ tinh tế. Tên này thường được đặt với mong muốn người con sẽ trở thành người tài giỏi, đức độ và có một cuộc sống an yên, thanh thản.

Cao Trang
94,836
Tên đệm Cao: Nghĩa Hán Việt là ở phía trên, thanh cao, hàm ý sự vượt trội, vị trí hơn hẳn người khác. Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, tên Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.

Triệu Xuân
94,810
Tên Xuân Theo tiếng Hán - Việt, "Xuân" có nghĩa là mùa xuân. Mùa xuân là mùa khởi đầu của một năm mới, là mùa của cây cối đâm chồi nảy lộc, của trăm hoa đua nở, của chim chóc hót líu lo. Đặt tên "Xuân" cho con với mong muốn con sẽ có cuộc sống tươi đẹp, tràn đầy sức sống, luôn vui vẻ, hạnh phúc. Ngoài ra, Xuân cũng có nghĩa là sự khởi đầu, sự đổi mới với mong muốn con sẽ là người có tinh thần khởi nghiệp, luôn đổi mới, sáng tạo trong cuộc sống. Tên đệm Triệu Theo nghĩa gốc Hán, Triệu có nghĩa là điềm, nói về một sự bắt đầu khởi đầu. Đặt con tên Triệu là hy vọng con sẽ tạo nên một sự khởi đầu mới mẻ tốt lành cho gia đình. Ngoài ra tên Triệu còn mang ý nghĩa mong muốn có cuộc sống giàu sangg, phú quý.

Bryant
94,780

Trung Thành
94,725
"Trung" nghĩa là trung nghĩa, trung thực. Tên Trung Thành mong con sống chân thành, trung thực, mọi điều may mắn sẽ rộng mở đến với con

Trinh Thuy
94,611
Trinh: Nghĩa gốc: Thường được hiểu là sự trong trắng, thuần khiết, phẩm hạnh tốt đẹp của người phụ nữ. Nó còn mang ý nghĩa về sự ngay thẳng, chính trực, không tà niệm. Ý nghĩa khác: Có thể liên tưởng đến sự trinh nguyên, vẻ đẹp tinh khôi, chưa vướng bụi trần. Thụy: Nghĩa gốc: Thường mang ý nghĩa tốt lành, điềm lành, may mắn. Nó còn có thể chỉ những điều tốt đẹp, phúc lộc trời ban. Ý nghĩa khác: Đôi khi gợi sự an lành, yên bình, một cuộc sống sung túc, đủ đầy. Ý nghĩa tổng quan: Tên Trinh Thụy gợi lên hình ảnh một người con gái có phẩm hạnh đoan trang, trong sáng, lại được hưởng những điều may mắn, tốt lành trong cuộc sống. Tên này mang ý nghĩa về vẻ đẹp tâm hồn thanh khiết kết hợp với những phúc lộc, an yên mà số mệnh mang lại. Đây là một cái tên đẹp, thể hiện mong ước của cha mẹ về một cuộc đời hạnh phúc, viên mãn cho con gái.

Tìm thêm tên

hoặc