Tìm theo từ khóa "R"

Trí Cương
89,895
“Cương” có nghĩa là “cương quyết, cứng rắn, kiên quyết, vững vàng, mạnh mẽ”, “cương” cũng mang ý nghĩa là “cứng cỏi, mạnh mẽ”. "Trí" có nghĩa là thông minh, có hiểu biết, phẩm chất tài trí.

Xuân Trung
89,882
Xuân Trung là mong con luôn lạc quan vui vẻ, ấm áp, trung nghĩa và gặp nhiều may mắn

Tran Thao
89,880
- "Trần" là một họ phổ biến ở Việt Nam, có nguồn gốc từ Trung Quốc. Họ Trần có lịch sử lâu đời và gắn liền với nhiều nhân vật nổi tiếng trong lịch sử Việt Nam. - "Thảo" thường mang ý nghĩa liên quan đến cỏ cây, thiên nhiên, và sự hiền lành. Trong văn hóa Việt Nam, "thảo" có thể biểu thị sự dịu dàng, hiền hậu, và thường được dùng để chỉ những người có tính cách tốt bụng, dễ gần.

Phương Truyền
89,603
Tên đệm Phương: Theo nghĩa Hán Việt, đệm Phương được hiểu là “phương hướng”, luôn hướng tới những điều tốt đẹp. Một người sống có tình có nghĩa, chân phương và dịu dàng. Đệm Phương có ý nghĩa về sự ổn định và bình dị trong cuộc sống. Cha mẹ chọn đệm Phương cho con mong muốn con có một cuộc đời yên ả, không phải lo âu hay gặp nhiều sóng gió, trắc trở. Đệm Phương còn biểu thị cho con người thông minh, lanh lợi. Ngoài ra, đệm Phương có nghĩa là đạo đức tốt đẹp, phẩm hạnh cao, có lòng yêu thương và sẵn sàng giúp đỡ mọi người. Tên chính Truyền: "Truyền" là để lại cái mình đang nắm giữ cho người khác, thường thuộc thế hệ sau, là truyền lại từ đời này sang đời khác. Tên "Truyền" là những gửi gắm của cha mẹ mong con sẽ nối tiếp và phát huy những truyền thống, đức tính tốt đẹp của gia đình ta. Mang.

Rosa
89,449
Rose/ Rosa/ Rosie/ Rosemary (Hoa hồng): Tượng trưng cho tình yêu, sự đẹp đẽ và tình cảm.

Rita
89,188

Trí Thắng
89,110
"Trí" trong trí thức, trí tuệ. Trí Thắng nghĩa là mong con sau này có trí thức, công danh thành công, chiến thắng là niềm tự hào của gia đình

Kim Trọng
89,084

Hải Trang
89,048
- "Hải" có nghĩa là biển. Tên này thường gợi lên hình ảnh của biển cả, sự rộng lớn, bao la và tự do. Nó có thể biểu thị sự mạnh mẽ, sâu sắc và khả năng vượt qua thử thách. - "Trang" có nghĩa là trang nhã, thanh lịch hoặc có thể hiểu là một chương, một trang sách. Tên này thường được liên tưởng đến sự tinh tế, duyên dáng và trí tuệ. Kết hợp lại, "Hải Trang" có thể mang ý nghĩa là một người có nét đẹp thanh lịch, trí tuệ và có tâm hồn rộng mở như biển cả.

Phương Trà
88,882
Chữ "Phương" theo nghĩa Hán - Việt nghĩa là hướng, vị trí, đạo lý. Tên "Phương" dùng để chỉ người biết đạo lý làm người, biết phân biệt tốt xấu, đúng sai. Thường là người sáng suốt, trí tuệ. Tên "Phương" là mong muốn của cha mẹ muốn con mình luôn làm những điều tốt, biết cách đối nhân xử thế, làm cha mẹ yên lòng

Tìm thêm tên

hoặc