Tìm theo từ khóa "Hanh"

Nhanh
74,149
Mong con luôn nhanh nhẹn, hoàn thành xuất sắc mọi việc trong đời.

Thanh Hảo
74,109
"Thanh" tức là thanh tao, nhã nhẵn. "Thanh Hảo" ý mong con sau này trở thànhcon người có tâm hồn thanh tao,có phẩm chất cao quý như những viên ngọc sáng lấp lánh

Hạnh Trinh
73,791
Theo Hán - Việt, "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. "Hạnh" thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp. Tên Trinh mang nghĩa là sự tinh khiết, trong trắng, thanh thuần. Người mang tên này gợi lên sự dễ thương, có tâm hồn trong sáng, thanh cao, tinh khiết.

Trường Thành
73,678
Tên Trường Thành mong con can trường, mạnh mẽ, là người vững vàng, ý chí kiên định, thành tài

Tân Thành
73,668
Tên Tân Thành mong con luôn vui vẻ, mới mẻ, nỗ lực không ngừng để đạt được thành công

Ngọc Hạnh
73,426
Phân tích thành phần tên đệm và tên chính: Ngọc Ngọc là một từ Hán Việt chỉ các loại đá quý hiếm, có giá trị cao, thường là màu xanh lục hoặc trắng trong suốt. Trong văn hóa phương Đông, Ngọc tượng trưng cho sự tinh khiết, vẻ đẹp cao quý, sự giàu sang và quyền lực. Người mang tên Ngọc thường được kỳ vọng sẽ có dung mạo xinh đẹp, phẩm chất thanh cao, thông minh và được mọi người trân trọng. Ngọc còn mang ý nghĩa về sự bền vững, trường tồn, không dễ bị phai mờ theo thời gian. Phân tích thành phần tên chính: Hạnh Hạnh là một từ Hán Việt có nhiều lớp nghĩa. Nghĩa phổ biến nhất là chỉ đức hạnh, phẩm hạnh, tức là những chuẩn mực đạo đức tốt đẹp, lối sống mẫu mực, biết đối nhân xử thế. Hạnh cũng có thể chỉ cây Hạnh (cây mơ, cây hạnh nhân), loài cây nở hoa đẹp, tượng trưng cho sự kiên cường, vượt qua khó khăn để đơm hoa kết trái. Người tên Hạnh thường được mong muốn sẽ là người có đạo đức tốt, hiền thục, biết yêu thương, sống có trách nhiệm và mang lại niềm vui, sự an lành cho gia đình và xã hội. Tổng kết ý nghĩa tên Ngọc Hạnh Tên Ngọc Hạnh là sự kết hợp hài hòa giữa vẻ đẹp bên ngoài và phẩm chất bên trong. Ngọc đại diện cho vẻ đẹp quý giá, sự tinh tế và giá trị cao. Hạnh đại diện cho đạo đức, sự hiền thục và lối sống mẫu mực. Khi ghép lại, tên Ngọc Hạnh mang ý nghĩa là một người phụ nữ không chỉ sở hữu vẻ đẹp rạng ngời, quý phái như ngọc mà còn có phẩm hạnh cao đẹp, tâm hồn trong sáng. Đây là cái tên thể hiện mong muốn người con gái sẽ có một cuộc sống sung túc, được kính trọng, đồng thời luôn giữ gìn được những giá trị đạo đức tốt đẹp, trở thành người có ích và được mọi người yêu mến.

Tâm Thanh
73,408
Tên đệm Tâm: Tâm là trái tim, không chỉ vậy, "tâm" còn là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. Đệm "Tâm" thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt. Tên chính Thanh: Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Thanh Liễu
73,275
Hoa Thanh Liễu là loài hoa rất bền, màu sắc rực rỡ. Người ta quan niệm rằng thanh liễu chính là loài hoa biểu tượng cho sự giàu có, sung túc, kiên nhẫn, lâu dài.

Ngọc Thảnh
73,263

Thanh Quý
73,020
Thanh (青/清): 青 (Thanh): Màu xanh (của trời, của cây cối), tượng trưng cho sự trẻ trung, tươi mới, sức sống, sự phát triển. Ngoài ra, còn mang ý nghĩa thanh cao, chính trực. 清 (Thanh): Trong sạch, thanh khiết, tinh khiết. Thường dùng để chỉ phẩm chất đạo đức tốt đẹp, sự liêm khiết, không vướng bụi trần. Quý (貴): Cao quý, quý giá, đáng trân trọng. Thể hiện sự sang trọng, quyền quý, được mọi người kính trọng và yêu mến. Tên Thanh Quý mang ý nghĩa tổng quát là một người: Có phẩm chất cao đẹp: Thanh khiết, liêm khiết, chính trực, không vướng vào những điều xấu xa. Được yêu quý và trân trọng: Cao quý, đáng kính, có giá trị trong mắt người khác. Mang vẻ đẹp tươi mới: Thanh xuân, tràn đầy sức sống, có tương lai tươi sáng.

Tìm thêm tên

hoặc