Tìm theo từ khóa "Hũ"

Thụy Uyên
99,005
Theo tiếng Hán, "Thụy" là tên chung của ngọc khuê ngọc bích, đời xưa dùng ngọc để làm tin. Bên cạnh đó, "Uyên" ý chỉ một cô gái duyên dáng, thông minh và xinh đẹp, có tố chất cao sang, quý phái. Tên "Thụy Uyên" được đặt với mong muốn con sẽ xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, có cuộc sống sung túc

Tuyết Phương
98,902
Tên đệm Tuyết: Là người hòa nhã, đa tài, xinh đẹp, trong trắng như tuyết. Tên chính Phương: Theo nghĩa Hán Việt, tên Phương được hiểu là “phương hướng”, luôn hướng tới những điều tốt đẹp. Một người sống có tình có nghĩa, chân phương và dịu dàng. Tên Phương có ý nghĩa về sự ổn định và bình dị trong cuộc sống. Cha mẹ chọn tên Phương cho con mong muốn con có một cuộc đời yên ả, không phải lo âu hay gặp nhiều sóng gió, trắc trở. Tên Phương còn biểu thị cho con người thông minh, lanh lợi. Ngoài ra, tên Phương có nghĩa là đạo đức tốt đẹp, phẩm hạnh cao, có lòng yêu thương và sẵn sàng giúp đỡ mọi người.

Vân Thúy
98,888
"Thúy" dùng để nói đến viên ngọc đẹp, ngọc quý. "Vân Thúy" có nghĩa là cô gái sâu sắc, gọn gàng, dứt khoát.

Hữu Khôi
98,738
Theo tiếng Hán - Việt, "Khôi" còn có nghĩa là một thứ đá đẹp, quý giá. Nghĩa của " Hữu Khôi" mong con xinh đẹp, vẻ ngoài tuấn tú, oai vệ, phẩm chất thông minh, sáng dạ, là người có tài & thi cử đỗ đạt, thành danh

Chung
98,477
Trong tiếng Việt, tên Chung có thể hiểu theo các ý nghĩa sau: Chung có ý nghĩa tích tụ. Tập trung, dồn lại, tập hợp những giá trị tốt đẹp nhất. Làm cho phát triển, tiến bộ hơn. Chung có ý nghĩa hoàn thành. Làm tốt các công việc được giao. Có ý chỉ sự trách nhiệm, làm việc có kế hoạch. Đạt được những gì mình mong muốn, theo những mục tiêu, kế hoạch đã đề ra. Chung có ý nghĩa mãi mãi. Một cách liên tục, không bao giờ ngừng. Ý chỉ sự chuyển động liên hồi, làm việc không ngưng nghỉ, luôn là như vậy, khó có thể thay đổi được.

Chu Vân
98,467
Ý nghĩa tên Vân ví như mây trời: Mây trời biểu tượng cho sự tự do tự tại, không bị ràng buộc có thể trôi đến bất cứ đâu. Luôn ở mọi phương hướng thích ngao du khắp nơi, nhẹ nhàng thoải mái. Những người mang tên Vân thường có tấm lòng rộng lớn như mây trời, ung dung và nhẹ nhàng, tâm hồn lúc nào cũng bay bổng. Luôn mang đến sự thoải mái cho người xung quanh khi tiếp xúc.

Kim Nhung
98,368
"Kim" có nghĩa là vàng, là thứ kim loại quý giá, tượng trưng cho sự giàu có, phú quý. "Nhung" có nghĩa là tơ tằm mềm mại, óng ả, tượng trưng cho sự dịu dàng, nữ tính. Tên "Kim Nhung" có thể hiểu là mong muốn của cha mẹ rằng con gái của mình sẽ là người có cuộc sống giàu sang, sung túc, xinh đẹp, dịu dàng.

Thường Kiệt
98,293
"Thường" nghĩa là thủy chung, chân thật, "Kiệt" trong tiếng Hán - Việt được dùng để chỉ người tài năng vượt trội, thông minh nhanh trí hơn người. Tên Thường Kiệt là mong con có nhân phẩm tốt, thủy chung, chân thật và thông minh vượt trội

Như Thảo
98,260
Theo nghĩa Hán-Việt, "Như" nghĩa là giống như, tựa như, "Thảo" nghĩa là cỏ. Tên "Thảo Như" thường chỉ những người có vẻ ngoài dịu dàng, mong manh, bình dị nhưng cũng rất mạnh mẽ. Cũng rất hiền thục, tốt bụng, ngoan hiền, có tấm lòng hiếu thảo

Trí Thức
98,252
Tên "Trí Thức" trong tiếng Việt có ý nghĩa rất tích cực và sâu sắc. "Trí" thường được hiểu là trí tuệ, thông minh, khả năng nhận thức và hiểu biết. "Thức" có thể hiểu là kiến thức, sự tỉnh táo, sự hiểu biết sâu rộng. Khi kết hợp lại, tên "Trí Thức" thường gợi lên hình ảnh của một người có học thức, thông minh, và có hiểu biết sâu rộng trong nhiều lĩnh vực. Đây là một cái tên thường được đặt với hy vọng rằng người mang tên sẽ trở thành một người có trí tuệ, hiểu biết và có khả năng đóng góp tích cực cho xã hội.

Tìm thêm tên

hoặc