Tìm theo từ khóa "Dư"

Thế Dũng
30,579
"Thế" có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Tên "Thế Dũng" chỉ người dũng cảm, uy lực, có chí

Bảo Duy
30,364
Con là đứa bé thông minh, quý báu của bố mẹ

Dừa
30,340
Dừa có vị ngọt bùi, lớp vỏ cứng nhưng bên trong lại chứa đựng sự ngọt ngào. Gọi con với biệt danh này mong con lớn lên đủ rắn rỏi, mạnh mẽ để đạt được điều mình mong muốn.

Thái Dương
27,447
Con là vầng mặt trời rạng ngời của bố mẹ

Ðình Dương
27,047
"Đình" trong cột đình nghĩa vững chắc, Tên Đình Đôn nghĩa là mong con luôn tỏa sáng, là trụ cột vững chắc cho bản thân và gia đình

Thùy Dung
26,497
"Thuỳ" là thuỳ mị, nết na, ý chỉ tính cách của con người. Khi đặt tên con là Thuỳ Dung bố mẹ mong con lớn lên có vẻ đẹp hiền dịu, bao dung với tất cả mọi người

Thái Duy
25,986
"Thái" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là hanh thông, thuận lợi, chỉ sự yên vui, bình yên, thư thái. Đặt con tên "Thái Duy" là mong con có cuộc sống bình yên vui vẻ, cuộc sống đủ đầy

Duy Phong
25,444
"Duy" là nho nhã, sống đầy đủ, "Phong" là người cương trực, nghĩa lợi rạch ròi, có số thanh nhàn, phát tài, phát lộc. Tên Duy Phong mong con có cuộc sống đủ đầy, nhàn hạ, là người nho nhã, cương trực được mọi người nể phục, quý mến

Thế Duyệt
25,221
Thế Duyệt là sự đánh giá từ cuộc đời, ngụ ý cha mẹ mong con sẽ trở thành người tài năng hữu ích, sống nghiêm túc, tốt đẹp, được người đời ca ngợi

Hạnh Dung
23,731
"Hạnh" là hạnh phúc, "Dung" là bao dung vị tha, thể hiện người có tấm lòng bác ái. "Hạnh Dung" ý chỉ con người có tấm lòng nhân hậu, bắc ái thì sẽ có cuộc sống hạnh phúc, đủ đầy

Tìm thêm tên

hoặc