Tìm theo từ khóa "Bí"

Bình Minh
38,422
Bình Minh là sự khởi đầu cho 1 ngày mới. Tên Bình Minh nghĩa là cha mẹ mong tương lai con rạng rỡ, tốt đẹp như bình minh trong ngày mới

Thái Bình
36,019
Mong con có cuộc sống yên vui, bình an

Hải Bình
34,940
Theo nghĩa Hán, "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. "Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Vì vậy, tên "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Tên "Hải Bình" cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi

Bích Ngọc
34,935
Bích Ngọc là tên 1 loài ngọc quý, khi đặt tên thì Bích Ngọc được hiểu là thể hiện người có dung mạo xinh đẹp, tỏa sáng như hòn ngọc quý, trong trắng, thuần khiết

Bi
34,364
Gọi con trai yêu quý với biệt danh Bi mong con lớn lên hạnh phúc tràn đầy, vui vẻ và hoạt bát

Bình Quân
29,173
"Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. "Quân" mang ý chỉ bản tính thông minh, đa tài, nhanh trí, "Quân" còn chỉ là vua, là người đứng đầu điều hành đất nước. Vì vậy, tên "Bình Quân" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa. Đây là tên dùng để đặt cho con trai ngụ ý sau này con sẽ làm nên nghiệp lớn như bậc quân vương bình trị đất nước

Bích Thu
28,524
Kim: Theo Hán Việt nằm trong ngũ hành: Kim, Mộc, Thủy Hỏa,

Bia
28,509
Con có cá tính mạnh, thích thể hiện bản thân và trải nghiệm nhiều điều mới mẻ rất phù hợp với biệt danh Bia, sau này con lớn lên sẽ hoạt bát, sôi nổi, trở thành trung tâm của mọi đám đông.

Thái Bình
27,639
"Thái" là an thái, quốc thái dân an, chỉ sự ổn định, "Bình" là yên bình. Mang ý nghĩa là mong con luôn ổn định, vững bước vào đời, có cuộc sống bình an, nhẹ nhàng

Ðức Bình
27,306
Theo nghĩa Hán - Việt, "Đức" tức là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo, chỉ chung những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. "Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Ghép 2 chữ tạo thành tên "Đức Bình" cho con hàm ý bố mẹ mong con sau này sẽ là đấng nam nhi sống đứng đắn, ngay thẳng và đức độ

Tìm thêm tên

hoặc