Tìm theo từ khóa "Tien"

Tiến Dũng
93,375
"Tiến" nghĩa là cầu tiến, tiến lên. Cái tên Tiến Dũng mong con luôn cầu tiến, dũng cảm và tốt lành

Hương Tiên
92,751
Theo nghĩa Hán - Việt, "hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm. Khi dùng để đặt tên, tên "Hương Tiên" thường được chọn để đặt tên cho con gái với ý nghĩa là hương thơm nhiều hơn, thể hiện được sự dịu dàng, xinh đẹp, quyến rũ, thanh cao và đằm thắm của người con gái

Mỹ Tiên
90,004
"Mỹ Tiên" là nét đẹp như tiên, ngụ ý người con gái tuyệt thế giai nhân. Theo nghĩa Hán - Việt, "Ngọc" dùng để nói đến vật trân quý, quý báu, "Tiên" dùng để nói đến các nhân vật thần thoại đẹp và có phép màu.

Hạnh Tiên
89,137
Theo Hán - Việt, "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Tên "Hạnh Tiên" chỉ người xinh đẹp, hiền lành, dịu dàng, nết na, tâm tính hiền hòa, phẩm chất cao đẹp.

Ngọc Tiến
85,492
Đệm Ngọc: Viên đá quý. Tên chính Tiến: Tiến lên, đi trước, cải tiến

Tiên Moon
84,874

Như Tiến
84,739
Tên đệm Như: "Như" trong tiếng Việt là từ dùng để so sánh. Đệm "Như" thường được đặt cho nữ, gợi cảm giác nhẹ nhàng như hương như hoa, như ngọc như ngà. "Như" trong đệm gọi thường mang ý so sánh tốt đẹp. Tên chính Tiến: Trong tiếng Việt, chữ "Tiến" có nghĩa là "tiến lên", "vươn tới", "đi tới". Khi đặt tên cho bé trai, cha mẹ thường mong muốn con trai mình có một tương lai tốt đẹp, đạt được nhiều thành tựu và đứng vững trên đường đời. Tên Tiến cũng có thể được hiểu là "tiến bộ", "cải thiện", "phát triển". Cha mẹ mong muốn con trai mình luôn nỗ lực học hỏi, vươn lên trong cuộc sống.

Tien Chung
83,894
- "Tiến" thường mang ý nghĩa là tiến bộ, phát triển, đi lên hoặc hướng về phía trước. Nó thể hiện sự nỗ lực, sự tiến triển và khát vọng vươn tới những điều tốt đẹp hơn trong cuộc sống. - "Chung" có thể mang nhiều ý nghĩa tùy theo ngữ cảnh, nhưng phổ biến nhất là sự kết hợp, đoàn kết, chung sức hoặc cùng nhau. Ngoài ra, "Chung" cũng có thể mang nghĩa là bền vững, lâu dài. Kết hợp lại, tên "Tiến Chung" có thể được hiểu là sự tiến bộ và phát triển bền vững, hoặc sự nỗ lực cùng nhau để đạt được điều tốt đẹp trong cuộc sống. Tên này có thể gợi lên hình ảnh của một người luôn phấn đấu, có tinh thần đoàn kết và hướng tới tương lai.

Thanh Tiên
83,818
Tiên theo từ điển Hán – Việt có nghĩa thoát tục. Ý chỉ sự thoát tục khỏi những bể khổ ở nhân gian, sống một cuộc sống an nhàn, vô tư lự, tâm hướng đến điều thiện hướng đến tương lai tốt đẹp. Chữ Tiên còn thể hiện tính cách hiền diệu, thướt tha đáng quý ở người con gái. Đặt tên con là Tiên ba mẹ mong muốn con sau này trở thành thiếu nữ xinh đẹp, thành công trong sự nghiệp.

Tiên Tiên
83,691
"Tiên" thường mang ý nghĩa là người có vẻ đẹp thanh thoát, cao quý, hoặc có thể chỉ những nhân vật thần thoại sống ở cõi tiên. Tên "Tiên Tiên" có thể gợi lên hình ảnh của một người có vẻ đẹp thuần khiết, tinh tế và có phẩm chất tốt đẹp.

Tìm thêm tên

hoặc