Tìm theo từ khóa "Thách"

Liễu Thách
87,133
- "Liễu" thường là tên của một loại cây, như cây liễu, biểu tượng cho sự mềm mại, uyển chuyển. Trong văn hóa Á Đông, cây liễu thường được liên kết với vẻ đẹp và sự duyên dáng. - "Thách" có thể hiểu là thách thức hoặc thử thách, biểu thị sự mạnh mẽ, kiên cường hoặc khả năng đối mặt với khó khăn. Kết hợp lại, "Liễu Thách" có thể gợi lên hình ảnh của một người hoặc một thực thể vừa mềm mại, duyên dáng nhưng cũng đầy bản lĩnh và sẵn sàng đối mặt với thử thách.

Thạch Vi
74,789

Cẩm Thạch
66,984
Theo nghĩa hán việt, "Cẩm Thạch" có nghĩa là một loại đá hoa đa màu sắc, rất đẹp, tạo nên nét đẹp và sang trọng cho mọi thiết kế kiến trúc. Tên "Cẩm Thạch" là dùng để nói đến người có dung mạo xinh đẹp, toát lên vẻ thanh cao, quý phái, cha mẹ mong con có cuộc sống vinh hoa phú quý.

Mậu Thạch
60,866
- "Mậu" thường được hiểu là một từ có ý nghĩa liên quan đến sự phồn thịnh, may mắn hoặc sự phát triển. - "Thạch" có nghĩa là đá, biểu trưng cho sự vững chãi, kiên cố và bền bỉ.

Thạch Hà
56,953
Tên đệm Thạch: "Thạch" theo nghĩa tiếng Hán có nghĩa là đá, nói đến những có tính chất kiên cố, cứng cáp. Tựa như đá, người đệm "Thạch" thường có thể chất khỏe mạnh, ý chí kiên cường, quyết đoán, luôn giữ vững lập trường. Tên chính Hà: Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Tên "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Duy Thạch
55,316
"Thạch" theo nghĩa tiếng Hán có nghĩa là đá, nói đến những có tính chất kiên cố, cứng cáp. Tựa như đá, người tên "Duy Thạch" thường có thể chất khỏe mạnh, ý chí kiên cường, quyết đoán, luôn giữ vững lập trường

Ngọc Thạch
44,501
Theo nghĩa hán việt, "Ngọc Thạch" có nghĩa là một loại đá hoa đa màu sắc, rất đẹp, tạo nên nét đẹp và sang trọng cho mọi thiết kế kiến trúc. Tên "Ngọc Thạch" là dùng để nói đến người có dung mạo xinh đẹp, toát lên vẻ thanh cao, quý phái, cha mẹ mong con có cuộc sống vinh hoa phú quý

Quang Thạch
44,201
Theo nghĩa Hán - Việt, Quang có nghĩa là ánh sáng, Thạch có nghĩa là đá. Tên Quang Thạch làm ta liên tưởng đến ánh sáng phát ra từ những viên đá quý, tên này dùng để nói đến người thông minh, sáng suốt, có tài năng, kiên định, mạnh mẽ

Bảo Thạch
39,914
Chữ Bảo theo nghĩa Hán - Việt thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc bảo. "Thạch" có nghĩa là đá. "Bảo Thạch" là một loại đá quý đẹp, rất quý giá. Tên "Bảo Thạch" được đặt là mong muốn con sẽ xinh đẹp, quý phái, mạnh mẽ, có khí phách và có cuộc sống giàu sang, sung túc

Tìm thêm tên

hoặc