Tìm theo từ khóa "Nữ"

Bonu
71,523

Thanh Nữ
71,396
Tên đệm Thanh: Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao. Tên chính Nữ: nữ giới, con gái, phái nữ

Nun
65,889

Nương
64,793
Nương có ý nghĩa thiếu nữ. Ý chỉ người con gái mới lớn, là tuổi đẹp nhất, thể hiện sức sống tươi trẻ và mãnh liệt.

Nutrition
64,633
Nghĩa là dinh dưỡng trong tiếng Anh

Mỹ Nương
60,654
Mỹ là đẹp, Mỹ Nương là người con gái rất xinh đẹp

Nữ
50,750

Thụy Nương
37,007
Theo tiếng Hán, "Thụy" là tên chung của ngọc khuê ngọc bích, đời xưa dùng ngọc để làm tin. Tên "Thụy" thể hiện được sự thanh cao, quý phái. Tên "Thụy Nương" được đặt với mong muốn con sẽ xinh đẹp, sang trọng, cuộc sống sung túc, vinh hoa

Thiên Nương
26,270
"Nương" nghĩa Hán Việt là phụ nữ, chỉ tố chất đẹp đẽ, cương liệt của người phụ nữ. Thiên Nương là mong con có vẻ đẹp và bản tính cương liệt trời ban, cương nhu hài hòa

Kiều Nương
21,562
Tên Kiều Nương thể hiện vẻ đẹp thướt tha, yêu kiều của người con gái vừa xinh đẹp, vừa cương liệt

Tìm thêm tên

hoặc