Tìm theo từ khóa "Mạn"

Mẫn Nhi
97,984
Mẫn Nhi mang ý nghĩa "mỹ nhân" - nếu chơi chữ theo lối đảo vần.

Mạnh Cương
97,666
"Mạnh" nghĩa là mạnh mẽ, "Cương" là để chỉ người cương trực, thẳng ngay, tính tình cứng rắn. Đặt tên này mong con luôn mạnh mẽ, ngay thẳng và cương trực

Mạnh Kiên
95,088
"Mạnh" là sự mạnh mẽ, thể hiện sức mạnh và chắc chắc. Mạnh Kiên, ý chỉ cha mẹ mong muốn con cái sau này luôn kiên cường, không ngại khó khăn, mong con luôn khỏe mạnh, có cuộc sống đầy đủ, sung túc.

Mạnh Thắng
93,673
Tên Mạnh Thắng mong con mạnh mẽ, khỏe khoắn, thành công, sau sẽ đạt được thành tựu

Măng Cụt
90,525
Tên ở nhà cho bé. Chữ "măng" là âm của chữ manggis của Mã Lai. Ở Mã Lai và Miến Điện có nhiều măng cụt mọc hoang gọi là manggishutan (hutan: rừng, Manggishutan: rừng cây măng). Người Thái gọi măng cụt là mangkut, Lào: mangkut, Khmer: mongkut v.v... Như vậy tên gọi măng cụt âm từ mangkut của người Thái vậy.

Mạnh Dũng
89,758
Theo nghĩa Hán - Việt "Mạnh" là mạnh tử chỉ người có học, vóc dáng khỏe mạnh, tính mạnh mẽ."Dũng" là sức mạnh, can đảm người có khí phách, người gan dạ, dũng khí."Mạnh Dũng" mong muốn con luôn khỏe mạnh và là người anh dũng anh hùng, làm những việc phi thường

Mạnh Khôi
88,671
Theo nghĩa Hán - Việt "Mạnh" là mạnh tử chỉ người có học, vóc dáng khỏe mạnh, tính mạnh mẽ."Khôi" cũng như tên "Khoa" thường dùng để chỉ những người tài năng bậc nhất, là người giỏi đứng đầu trong số những người giỏi. "Khôi" còn có nghĩa là một thứ đá đẹp, quý giá. Nghĩa của "Khôi" trong tên gọi thường để chỉ những người xinh đẹp, vẻ ngoài tuấn tú, oai vệ, phẩm chất thông minh, sáng dạ, là người có tài & thi cử đỗ đạt, thành danh."Mạnh Khôi" mong muốn con là người khỏe mạnh thông minh tài trí, đỗ đạt trong cuộc sống và là người tuấn tú khôi ngô.

Quốc Mạnh
87,055
"Mạnh" là mạnh tử chỉ người có học, vóc dáng khỏe mạnh, tính mạnh mẽ. Tên " Quốc Mạnh" dùng để chỉ người có vóc dáng mạnh khỏe, có học thức, chung nghĩa có cuộc sống an vui, gặp nhiều may mắn trong cuộc sống

Germany
84,565
Nghĩa là nước Đức trong tiếng Anh

Tuệ Mẫn
84,150
Theo nghĩa Hán - Việt "Tuệ" có nghĩa là thông minh, tài trí. "Mẫn" có nghĩa là cần mẫn, siêng năng. "Tuệ Mẫn" ý chỉ người vừa thông minh, tài trí vừa có được những phẩm chất tốt. Tên "Tuệ Mẫn" là mong muốn của cha mẹ mong muốn con cái mình vừa sinh ra đã có tính sáng láng hơn người, thông tuệ, ưu tú. Con sẽ luôn biết phấn đấu, cố gắng đạt được những mục tiêu tốt đẹp của con sau này.

Tìm thêm tên

hoặc