Tìm theo từ khóa "Luong"

Huyền Lương
79,195
Tên đệm Huyền: Huyền có nhiều nghĩa như dây đàn, dây cung, màu đen, chỉ sự việc còn chưa rõ ràng, mang tính chất liêu trai chí dị. Đệm "Huyền" dùng để chỉ người có nét đẹp mê hoặc, lạ lẫm kỳ ảo nhưng thu hút. Có tính cách dịu dàng, tinh tế và có tâm hồn nghệ thuật. Tên chính Lương: "Lương" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người đức tính tốt lành, tài giỏi, thể hiện những tài năng, trí tuệ được trời phú. Tên "Lương" nghĩa là con sẽ được thiên phú các đức tính giỏi giang, thông minh, trí tuệ.

Luong Thuy
71,760
- "Lương" thường có nghĩa là tốt lành, hiền lành, hoặc có thể hiểu là lương thiện, tốt bụng. - "Thùy" thường có nghĩa là thùy mị, nết na, dịu dàng.

Hoàng Lương
67,772
- "Hoàng" thường có nghĩa là màu vàng, hoàng gia, hoặc chỉ sự cao quý, quyền lực. Trong văn hóa Việt Nam, màu vàng thường liên quan đến sự thịnh vượng và quý phái. - "Lương" có thể mang nhiều ý nghĩa khác nhau tùy theo cách dùng, nhưng phổ biến nhất là chỉ sự tốt đẹp, hiền lành, lương thiện hoặc có thể là sự thịnh vượng. Kết hợp lại, tên "Hoàng Lương" có thể được hiểu là một người có phẩm chất cao quý, lương thiện hoặc có cuộc sống thịnh vượng

Hà Lương
66,910
Tên đệm Hà: Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Đệm "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng. Tên chính Lương: "Lương" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người đức tính tốt lành, tài giỏi, thể hiện những tài năng, trí tuệ được trời phú. Tên "Lương" nghĩa là con sẽ được thiên phú các đức tính giỏi giang, thông minh, trí tuệ.

Lương Ánh
63,794

Lương My
57,210

Lương Tuyết
53,727
- "Lương" có thể mang nghĩa là hiền lành, tốt bụng, hoặc cũng có thể liên quan đến sự thịnh vượng, ấm no. - "Tuyết" thường được hiểu là tuyết, biểu tượng cho sự tinh khiết, trong sáng và thanh khiết. Kết hợp lại, tên "Lương Tuyết" có thể được hiểu là một người hiền lành, tốt bụng và có tâm hồn trong sáng, thanh khiết. Tên này gợi lên hình ảnh của một người có tính cách dịu dàng và đáng tin cậy

Lương Hương
53,383
- "Lương" thường có nghĩa là tốt, đẹp, hoặc có thể liên quan đến sự lương thiện, đức hạnh. - "Hương" có nghĩa là hương thơm, mùi hương, hoặc có thể chỉ đến sự thanh khiết, dịu dàng.

Ngọc Lượng
52,409
Tên đệm Ngọc Đệm "Ngọc" có ý nghĩa là "viên ngọc quý giá", tượng trưng cho sự cao quý, thanh khiết, tinh tế và hoàn mỹ. Ngọc cũng là biểu tượng của sự giàu sang, phú quý. Tên chính Lượng Tên Lượng là một cái tên đẹp và phổ biến ở Việt Nam, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Lượng (量): có nghĩa là "lượng", "lượng sức", "đo lường", "đong đếm". "Lượng" thể hiện sự bao dung, độ lượng, vị tha. Cha mẹ đặt tên Lượng cho con với mong muốn con cái sẽ có tấm lòng nhân hậu, biết yêu thương, giúp đỡ người khác.

Lương Quyền
40,764
Theo nghĩa Hán - Việt, "Quyền" có nghĩa là quyền lực, sức mạnh trong tay người có trí tuệ, có địa vị trong xã hội. Đặt tên con là Lương Quyền mong con sau này sẽ trở thành người lương thiện, vị tha, mạnh mẽ, là người có quyền lực

Tìm thêm tên

hoặc