Tìm theo từ khóa "Lửa"

Ngọc Luân
76,616
Tên đệm Ngọc: Đệm "Ngọc" có ý nghĩa là "viên ngọc quý giá", tượng trưng cho sự cao quý, thanh khiết, tinh tế và hoàn mỹ. Ngọc cũng là biểu tượng của sự giàu sang, phú quý. Tên chính Luân: Nghĩa Hán Việt là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế.

Minh Luân
74,261
1. Minh: Trong tiếng Việt, "Minh" thường có nghĩa là sáng, rõ ràng, thông minh. Tên này thường được sử dụng để thể hiện mong muốn về sự thông minh, sáng suốt của người mang tên. 2. Luân: Từ "Luân" có thể liên quan đến nhiều ý nghĩa khác nhau, nhưng thường được hiểu là vòng tròn, sự tuần hoàn hoặc có thể liên hệ đến sự chuyển động, sự thay đổi. Trong một số ngữ cảnh, "Luân" cũng có thể mang ý nghĩa về đạo đức, quy luật.

Lụa
67,926
Lụa có ý nghĩa dịu dàng. Là sự nết na, nói năng nhẹ nhàng, lịch sự. Tạo cảm giác gần gũi, dễ chịu cho những ai tiếp xúc.

Duy Luận
67,402
Đặt tên con là Duy Luận nghĩa là mong con là người thông minh, tư duy tốt, thái độ cầu thị tốt đẹp

Van Luan
63,375
Tên "Văn Luân" là một tên tiếng Việt, trong đó "Văn" thường được dùng để chỉ văn chương, tri thức hoặc sự học hành. "Luân" có thể hiểu là sự luân chuyển, tuần hoàn, hoặc có thể liên quan đến đạo đức, luân lý. Tên "Văn Luân" có thể mang ý nghĩa là một người có tri thức, hiểu biết sâu rộng và có đạo đức tốt. Tuy nhiên, ý nghĩa cụ thể của tên còn phụ thuộc vào ngữ cảnh và ý định của người đặt tên.

Thành Luân
56,373
Thành là thật sự. Thành Luân là mối quan hệ nhân thế chân thành, tốt đẹp, như cuộc đời của con sau này.

Vĩnh Luân
37,682
"Vĩnh" nghĩa là vĩnh cửu, mãi mãi, "Luân" nghĩa Hán Việt là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Tên Vĩnh Luân mong con sau sẽ trở thành người biết đối nhân xử thế, có đạo đức, mãi là người tốt

Kiến Lửa
35,580
Tên Kiến Lửa mong con sẽ chăm chỉ, mạnh mẽ, quyết tâm để sau sẽ thành tài

Tìm thêm tên

hoặc