Tìm theo từ khóa "Lâm"

Mộc Lam
96,663
Tên "Mộc Lam" trong tiếng Việt có thể được phân tích như sau: - "Mộc" thường có nghĩa là gỗ, cây cối, biểu trưng cho sự sống, sự phát triển và tính tự nhiên. Nó cũng có thể liên quan đến yếu tố mộc mạc, giản dị. - "Lam" thường được hiểu là màu xanh, đặc biệt là màu xanh của nước hoặc bầu trời, tượng trưng cho sự bình yên, thanh thoát và hy vọng. Kết hợp lại, "Mộc Lam" có thể mang ý nghĩa là sự hòa quyện giữa thiên nhiên và màu sắc, biểu trưng cho một cuộc sống thanh bình, gần gũi với thiên nhiên.

Trúc Lâm
96,395
"Trúc Lâm" có nghĩa là rừng trúc. Tên "Trúc Lâm" để chỉ người có tâm tính thanh cao, tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất, dáng ngoài mạnh mẽ, uy nghi nhưng cũng bình dị, hiền hòa

Phương Lam
95,271
"Phương" theo nghĩa Hán Việt là cỏ thơm, còn Lam là màu xanh của ngọc thể hiện sự may mắn. Phương Lam mang ý nghĩa là cỏ thơm may mắn. Với tên này cha mẹ mong con luôn được may mắn, phúc đức và lưu giữ được hương thơm, tiếng tốt lâu bền.

Thiên Lam
95,012
"Thiên Lam" có nghĩa là viên ngọc quý của đất trời. Tên "Thiên Lam" mang ý nghĩa con sẽ có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn trong sáng, luôn được mọi người yêu thương, nâng niu như ngọc như ngà

Tuyết Lâm
94,678
Theo tiếng Hán - Việt, "Lâm" có nghĩa là rừng, một nguồn tài nguyên quý có giá trị to lớn với đời sống. Tên "Tuyết Lâm" dùng để chỉ những người bình dị, dễ gần như lẽ tự nhiên, mong con luôn xinh đẹp, trắng trẻo như bạch tuyết

Danh Lam
94,450
Tên đệm Danh: Theo nghĩa Hán-Việt, chữ "Danh" có nghĩa là danh tiếng, tiếng tăm, địa vị, phẩm hạnh. Đệm "Danh" thường được đặt với mong muốn con sẽ có một tương lai tươi sáng, được nhiều người biết đến và yêu mến. Ngoài ra, chữ "Danh" còn có nghĩa là danh dự, phẩm giá. Đệm "Danh" cũng được đặt với mong muốn con sẽ là một người có phẩm chất tốt đẹp, sống có đạo đức và danh dự. Tên chính Lam: "Lam" là tên gọi của một loại ngọc, có màu từ xanh nước biển ngả sang xanh lá cây, thường được ưa chuộng làm trang sức cho các đấng trị vì Ai Cập cổ đại, Ba Tư, Ấn Độ... vì màu sắc độc đáo của nó. Ngọc Lam còn có tác dụng trị bệnh, mang lại may mắn cho người mang nó. Tên "Lam" dùng để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, quý phái cùng những phẩm chất cao sang của bậc vua chúa, sẽ mang lại may mắn, điềm lành cho những người thân yêu.

Lâm Thạch
93,844
Tên Thạch "Thạch" theo nghĩa tiếng Hán có nghĩa là đá, nói đến những có tính chất kiên cố, cứng cáp. Tựa như đá, người tên "Thạch" thường có thể chất khỏe mạnh, ý chí kiên cường, quyết đoán, luôn giữ vững lập trường. Tên đệm Lâm: Theo tiếng Hán - Việt, "Lâm" có nghĩa là rừng, một nguồn tài nguyên quý có giá trị to lớn với đời sống. Tựa như tính chất của rừng, tên "Lâm" dùng để chỉ những người bình dị, dễ gần như lẽ tự nhiên nhưng cũng mạnh mẽ & đầy uy lực.

Lam
93,040
Tên Lam dùng để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, quý phái cùng những phẩm chất cao sang của bậc vua chúa, sẽ mang lại may mắn, điềm lành cho những người thân yêu.

Lâm Hoa
92,657
- "Lâm" có nghĩa là rừng, thường gợi lên hình ảnh của thiên nhiên, sự mạnh mẽ, bình yên và vững chắc. Nó cũng có thể biểu thị sự phong phú và đa dạng. - "Hoa" có nghĩa là hoa, biểu tượng cho vẻ đẹp, sự tinh tế và sự nở rộ. Hoa cũng thường được liên kết với sự tươi mới và sức sống.

Mỹ Lâm
92,605
Tên "Mỹ Lâm" trong tiếng Việt thường được hiểu là "đẹp" (Mỹ) và "rừng" (Lâm). Tên này có thể mang ý nghĩa về một người phụ nữ xinh đẹp, thanh tú, hoặc cũng có thể gợi lên hình ảnh của một khu rừng đẹp, hòa quyện giữa thiên nhiên và vẻ đẹp.

Tìm thêm tên

hoặc