Tìm theo từ khóa "Kha"

Khánh Thy
107,701
Khánh" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "vui mừng, hân hoan, hạnh phúc". "Thy/Thi" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "thơ, ca, nhạc, họa". Tên "Khánh Thi" có ý nghĩa là một người con gái mang lại niềm vui, hạnh phúc cho mọi người xung quanh, đồng thời cũng là một người con gái có tài năng văn chương, nghệ thuật.

Gia Khang
107,305
Theo tiếng Hán - Việt, "Khang" được dùng để chỉ sự yên ổn, an bình hoặc được dùng khi nói đến sự giàu có, đủ đầy. Tóm lại tên "Gia Khang" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ người khỏe mạnh, phú quý, là người sống vì gia đình, tình cảm , mong ước cuộc sống bình an

Khánh Vy
106,773
"Khánh Vy" cái tên được đặt ra với nghĩa chỉ người con gái sẽ yêu bằng cả trái tim, điềm tĩnh, khiêm tốn và luôn mỉm cười

Quan Khải
106,090
- "Quan" (關): Thường có nghĩa là cửa ải, cổng, hoặc có thể hiểu là sự quan sát, sự chú ý. Trong một số trường hợp, "Quan" còn có thể được hiểu là chức vụ, vị trí trong chính quyền. - "Khải" (凱): Thường có nghĩa là chiến thắng, khải hoàn, hoặc sự mở đầu, sự khai sáng. Nó cũng có thể biểu thị niềm vui, sự hân hoan.

Khải Hưng
105,549
“Khải” tượng trưng cho sự khởi đầu, sự bắt đầu tốt đẹp, luôn đi lên và vạn sự tất thắng. Còn “Hưng” đại diện cho bền vững, lâu dài, kiên định và phát triển mạnh mẽ.

Khắc Duy
104,367
Cái tên thể hiện sự thông minh, sáng láng

Khắc Thành
103,286
Thành là đạt đến. Khắc Thành nghĩa là con người có sự nghiêm khắc nhất định tới bản thân, là động lực để thành công, đạt đến sự nghiệp đỉnh cao

Khánh Hoàng
103,185
Có sự chắc chắn về công danh, sự nghiệp, có thể làm rạng rỡ cho gia đình 1 cách huy hoàng

Khánh Dư
102,696
Khánh Dư nghĩa là con người vui vẻ, hạnh phúc đầy tràn, luôn có điều may mắn

Khánh Hằng
102,544
- "Khánh" thường mang ý nghĩa vui mừng, hân hoan. Nó có thể liên quan đến sự chúc mừng hoặc những điều tốt đẹp, may mắn. - "Hằng" có nghĩa là vĩnh cửu, lâu dài. Nó thường được dùng để biểu thị sự bền bỉ, ổn định và vững chắc.

Tìm thêm tên

hoặc