Tìm theo từ khóa "Huế"

Thi Hue
94,604
- "Thi" thường mang ý nghĩa liên quan đến thơ ca, nghệ thuật và sự tinh tế. Nó thể hiện sự nhạy cảm, sáng tạo và khả năng cảm nhận cái đẹp. - "Huệ" thường có nghĩa là một loài hoa, cụ thể là hoa huệ, biểu tượng cho sự tinh khiết, thanh cao và đức hạnh. Ngoài ra, "Huệ" cũng có thể hiểu là trí tuệ, sự thông minh và sáng suốt.

Huệ Thương
93,955
"Huệ" là trí tuệ, ý chỉ thông minh sáng suốt. Ngoài ra, còn có nghĩa là lòng thương, lòng nhân ái. Khi đặt cùng tên "Thương", cha mẹ mong muốn con sẽ là người thông minh, nhân ái

Thục Khuê
91,990
Tên Thục Khuê chỉ người con gái đài các, hiền thục

Huệ Huệ
90,145
“Huệ” là trí tuệ, ý chỉ thông minh sáng suốt còn có nghĩa là lòng thương, lòng nhân ái.

Lan Huệ
86,153
- "Lan" là tên của hoa lan, một loài hoa tượng trưng cho sự tinh tế, thanh lịch và cao quý. Hoa lan thường được coi là biểu tượng của vẻ đẹp quyến rũ và sự hoàn mỹ. - "Huệ" là tên của hoa huệ, một loài hoa biểu trưng cho sự trong sáng, thuần khiết và thanh cao. Hoa huệ thường được liên kết với sự tinh khiết và lòng trung thành. Kết hợp lại, tên "Lan Huệ" thường mang ý nghĩa về một người con gái có vẻ đẹp thanh thoát, thuần khiết và cao quý.

Khuê
85,932
"Khuê" thường được đặt cho nữ, với hàm ý mong muốn người con gái có nét đẹp thanh tú, sáng trong như vì sao, cuốn hút như ngọc quý & mang cốt cách cao sang, diễm lệ.

Huế Minh
83,888
1. Huế: Đây có thể là tên gọi liên quan đến thành phố Huế, một thành phố nổi tiếng ở miền Trung Việt Nam, được biết đến với vẻ đẹp cổ kính và di sản văn hóa phong phú. Huế thường gợi nhớ đến sự thanh lịch, trầm mặc và truyền thống. 2. Minh: Tên "Minh" trong tiếng Việt thường mang ý nghĩa là sáng sủa, thông minh hoặc rõ ràng. Đây là một tên phổ biến và thường được dùng với ý nghĩa mong muốn người mang tên này sẽ có trí tuệ sáng suốt, tươi sáng trong cuộc sống. Kết hợp lại, "Huế Minh" có thể mang ý nghĩa là một người có sự thanh lịch, truyền thống (như thành phố Huế) và thông minh, sáng sủa (như ý nghĩa của từ Minh)

Thanh Huế
81,630
Thanh là trong sạch. Thanh Huế là sự thay đổi trong lành, ngụ ý con người thanh bạch, tốt đẹp.

Kim Huệ
77,731
Tên đệm Kim: "Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con. Tên chính Huệ: Huệ là tên 1 loài hoa đặc biệt tỏa hương ngào ngạt về đêm. Hoa hệu mang ý nghĩa thanh khiết, thanh cao, trong sạch vì vậy khi đặt tên này cho con cha mẹ mong con sống khiêm nhường, tâm hồn thanh cao trong sạch như chính loài hoa này.

Lan Khuê
76,542
Trong tiếng Hán - Việt, "Khuê" là tên của một vì sao trong thập nhị bát tú Sao Khuê & là tên của một loài ngọc. Ngoài ra "Khuê" còn là từ dùng để chỉ những thứ thuộc về người phụ nữ, diễn tả sự hoa lệ. Tên "Lan Khuê" thường được đặt cho nữ, với hàm ý mong muốn người con gái có nét đẹp thanh tú, sáng trong như vì sao, cuốn hút như ngọc quý & mang cốt cách cao sang, diễm lệ

Tìm thêm tên

hoặc