Tìm theo từ khóa "Hoả"

Hoàng Phú
107,851
- "Hoàng" thường có nghĩa là màu vàng, hoàng gia, hoặc có thể ám chỉ sự cao quý, quyền lực. - "Phú" thường có nghĩa là giàu có, thịnh vượng. Như vậy, tên "Hoàng Phú" có thể mang ý nghĩa là sự giàu có, thịnh vượng và cao quý.

Hoàng Nhân
107,766
Hoàng: Nghĩa gốc: Màu vàng, tượng trưng cho sự giàu sang, phú quý, quyền lực tối cao trong văn hóa phương Đông. Màu vàng thường gắn liền với vua chúa, hoàng tộc. Ý nghĩa mở rộng: Sự cao quý, phẩm chất thanh cao, sự chính trực, ngay thẳng. Thể hiện mong muốn về một cuộc sống sung túc, đủ đầy, có địa vị và được mọi người kính trọng. Nhân: Nghĩa gốc: Lòng nhân ái, tình thương người, phẩm chất tốt đẹp trong đạo đức con người. Ý nghĩa mở rộng: Sự bao dung, vị tha, biết yêu thương và giúp đỡ người khác. Thể hiện mong muốn trở thành người có ích cho xã hội, được mọi người yêu mến, kính trọng. Tổng kết: Tên "Hoàng Nhân" mang ý nghĩa về một người vừa có phẩm chất cao quý, vừa có lòng nhân ái bao la. Cha mẹ đặt tên này cho con với mong muốn con lớn lên sẽ trở thành người thành đạt, có địa vị trong xã hội, đồng thời giữ được tấm lòng nhân hậu, biết yêu thương và giúp đỡ mọi người. Tên thể hiện sự kỳ vọng về một cuộc đời vừa vinh hiển, vừa ý nghĩa.

Hoàng Trinh
107,700
Tên đệm Hoàng "Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Đệm "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu. Tên chính Trinh Theo nghĩa Hán - Việt, "Trinh" có nghĩa là tiết hạnh của người con gái. Tên "Trinh" gợi đến hình ảnh một cô gái trong sáng, thủy chung, tâm hồn thanh khiết, đáng yêu.

Hoài Duyên
107,637
- "Hoài" thường mang ý nghĩa là nhớ nhung, hoài niệm hoặc giữ mãi trong lòng. Nó thể hiện sự nhớ thương, lưu luyến đối với những điều tốt đẹp trong quá khứ. - "Duyên" thường mang ý nghĩa là sự gắn kết, mối liên hệ tốt đẹp, duyên dáng hoặc sự may mắn trong các mối quan hệ. Nó có thể biểu thị sự duyên dáng, dịu dàng và khả năng thu hút người khác.

Minh Hòa
107,430
Tên "Hòa" thường để chỉ về đức tính con người, hiền lành, thái độ từ tốn, mềm mỏng, ngôn ngữ nhỏ nhẹ, ôn hòa. Tên Minh Hòa Mong con luôn anh minh, hiền lành, ôn hòa

Thoai Kỳ
107,385

Bích Hòa
107,249
Tên đệm Bích: Trong tiếng Việt, "Bích" có nghĩa là xanh biếc. Trong tiếng Hán, Bích có thể được viết là "碧" hoặc "璧". Cả hai chữ đều có nghĩa là xanh biếc. Tuy nhiên, chữ "碧" thường được dùng để chỉ màu xanh của thiên nhiên. Chữ "璧" thường được dùng để chỉ màu xanh của ngọc bích, một loại đá quý quý hiếm. Đệm "Bích" có ý nghĩa con là một viên ngọc quý, là báu vật của gia đình. Mong muốn con lớn lên có dung mạo xinh đẹp, sáng ngời, phẩm chất cao quý, thanh tao, là người tài càng mài dũa càng rèn luyện sẽ càng tỏa sáng. Tên chính Hòa: "Hòa" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là êm ấm, yên ổn chỉ sự thuận hợp. Tên "Hòa" thường để chỉ về đức tính con người, hiền lành, thái độ từ tốn, mềm mỏng, ngôn ngữ nhỏ nhẹ, ôn hòa.

Hoài Nhi
106,848
Tên "Hoài" có nghĩa là "nhớ", "mong chờ", "trông ngóng". Tên "Nhi" có nghĩa là "bé nhỏ", "dễ thương", "nhẹ nhàng". Tên Hoài Nhi mang ý nghĩa là một cô gái nhỏ nhắn, xinh xắn, đáng yêu, luôn mang trong mình những ước mơ, hoài bão. Cô ấy là người sống tình cảm, luôn mong chờ và trân trọng những điều tốt đẹp trong cuộc sống.

Hoàng Tâm
106,596
Hoàng là dòng tộc vua chúa. Hoàng Tâm là trái tim vua chúa, chỉ người cao quý đạo đức

Xuân Hòa
106,525
Xuân Hòa là mong con như mùa xuân luôn lạc quan vui vẻ, hòa thuận gặp nhiều may mắn

Tìm thêm tên

hoặc