Tìm theo từ khóa "Bin"

Bina
100,861

Bình Chiêu
100,474
Tên đệm Bình: "Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Đệm "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn. Tên chính Chiêu: Theo nghĩa Hán Việt, Chiêu có nghĩa là tỏ rõ, làm sáng tỏ, hiển dương. Vì vậy, dùng tên này để đặt cho con, bố mẹ hi vọng rằng tương lai con sẽ hiển hách, rạng ngời, vươn xa, tươi sáng như chính tên gọi của con vậy.

An Bình
97,950
"An" là bình an, "Bình" là bình dị. Mong rằng con luôn có cuộc sống bình dị, không xô bồ, bon chen

Binbin
96,311
Từ "Bin" thường được sử dụng để gọi tắt cho danh hài nổi tiếng Mr Bean. Mr Bean là một nhân vật hài hước và lém lỉnh trên màn ảnh, đã trở thành một biểu tượng được yêu thích bởi nhiều cặp bố mẹ. Tính cách lém lỉnh của Mr Bean thể hiện sự sáng tạo và khả năng tìm ra giải pháp tích cực cho các vấn đề. Tên Bin có thể đại diện cho một con người trẻ trung, năng động, và luôn có cái nhìn lạc quan đối với cuộc sống.

Tố Bình
94,562
Tố: Chữ "Tố" mang ý nghĩa là chất phác, mộc mạc, giản dị, không cầu kỳ, không hoa mỹ. Nó gợi lên hình ảnh về một người có vẻ đẹp tự nhiên, chân thật, không giả tạo. "Tố" còn có thể hiểu là màu trắng, màu của sự tinh khiết, trong sáng. Bình: Chữ "Bình" mang ý nghĩa là bình an, yên bình, hòa bình. Nó thể hiện mong ước về một cuộc sống êm đềm, không sóng gió, không tranh chấp. "Bình" còn có thể hiểu là sự bình thường, giản dị, không phô trương. Như vậy, tên "Tố Bình" có thể hiểu là một người có vẻ đẹp giản dị, thanh khiết, tâm hồn trong sáng, và mong muốn có một cuộc sống bình an, hạnh phúc. Tên này thường được đặt cho con gái, thể hiện mong ước của cha mẹ về một người con có phẩm chất tốt đẹp, sống một cuộc đời giản dị, an yên.

Bình Bình
94,336
Tên "Bình Bình" mang ý nghĩa về một cuộc đời bình an, hạnh phúc, ổn định và tràn đầy niềm vui. Nó thể hiện mong ước của cha mẹ dành cho con cái, mong con luôn gặp may mắn, tránh xa những điều xui rủi và có một tính cách trung thực, đáng tin cậy. Việc lặp lại chữ "Bình" có tác dụng nhấn mạnh và tăng cường những ý nghĩa tốt đẹp này.

Kim Bình
89,901
Tên đệm Kim "Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con. Tên chính Bình "Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Tên "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn.

Thảo Bình
88,456
"Thảo Bình" là tên riêng được đặt cho con gái ở Việt Nam. Theo tiếng Hán, "Thảo" là cỏ; "Bình" là tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định; "Thảo Bình" là một cái tên rất nhẹ nhàng, được gửi gắm với ý nghĩa về một cuộc sống của một con người biết cảm nhận, quan tâm tới mọi người, mọi thứ xung quanh mình.

Khánh Bình
87,797
Tên Khánh Bình với ý nghĩa là mừng cho sự yên bình với mong muốn cuộc đời con sẽ gặp ít chông gai, bình yên và hạnh phúc

Bình Yên
87,173
Tên đệm Bình: "Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Đệm "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn. Tên chính Yên: Yên là yên bình, yên ả. Người mang tên Yên luôn được gửi gắm mong muốn có cuộc sống ý nghĩa yên bình, tốt đẹp. Trong tiếng Hán, "yên" cũng còn có nghĩa là làn khói, gợi cảm giác nhẹ nhàng, lãng đãng, phiêu bồng, an nhiên.

Tìm thêm tên

hoặc